🌟 투서하다 (投書 하다)

Động từ  

1. 드러나지 않은 사실이나 남의 잘못을 고발하기 위해 어떤 기관이나 대상에게 글을 써서 몰래 보내다.

1. GỬI THƯ NẶC DANH, GỬI ĐƠN THƯ VÔ DANH: Viết đơn thư cho đối tượng hay cơ quan nào đó để tố cáo sai phạm của người khác hoặc sự thật không được bộc lộ rồi bí mật gửi đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비리를 투서하다.
    Contributing irregularities.
  • 지수는 상부에 동료의 공금 횡령 사실을 투서하였다.
    The index wrote to its superiors about the embezzlement of public funds by a colleague.
  • 신문사에 현직 장관의 비리를 투서한 김 씨가 검찰 조사를 받았다.
    Mr. kim, who contributed to the corruption of the incumbent minister to the newspaper, was questioned by the prosecution.
  • 회사 분위기가 왜 이렇게 어수선하지?
    Why is the company atmosphere so chaotic?
    누가 익명으로 회사 간부들의 비리를 이사회에 투서했대.
    Who anonymously wrote to the board the corruption of company executives?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 투서하다 (투서하다)
📚 Từ phái sinh: 투서(投書): 드러나지 않은 사실이나 남의 잘못을 고발하기 위해 어떤 기관이나 대상에게 …

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78)