🌟 심포니 (symphony)

Danh từ  

1. 관현악 합주를 위하여 만든 소나타 형식의 곡.

1. KHÚC NHẠC GIAO HƯỞNG: Bản nhạc theo hình thức Sonata được tạo ra để hoà nhạc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 심포니를 감상하다.
    Appreciate the symphony.
  • 심포니를 선보이다.
    Show the symphony.
  • 심포니를 연주하다.
    Play the symphony.
  • 심포니를 작곡하다.
    Compose a symphony.
  • 김 교수는 음대 학생들 전원이 함께 연주할 심포니를 작곡했다.
    Kim composed a symphony for all music students.
  • 오케스트라 단원들은 베토벤 심포니 오 번인 운명 교향곡을 완벽하게 연주했다.
    The orchestra members played the destiny symphony, which was beethoven symphony no. 5 perfectly.
  • 백여 명의 인원이 하나가 되어 연주하는 웅장한 심포니를 들으니 감동이 밀려온다.
    Listening to the grand symphony in which more than a hundred people play together, i'm moved.
Từ đồng nghĩa 교향곡(交響曲): 관현악을 위하여 만든 규모가 큰 곡.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28)