🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 3 ALL : 7

(億) : 만의 만 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT TRĂM TRIỆU: Thuộc số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.

(億) : 만의 만 배인 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MỘT TRĂM TRIỆU: Số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.

(記憶) : 이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 잊지 않거나 다시 생각해 냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI NHỚ, TRÍ NHỚ: Việc nhớ lại hoặc không quên những thứ như kinh nghiệm, sự thật, kiến thức hay hình ảnh trước đây.

(追憶) : 지나간 일을 생각함. 또는 그런 생각이나 일. ☆☆ Danh từ
🌏 HỒI ỨC, KÍ ỨC: Sự nghĩ đến việc đã qua. Hoặc suy nghĩ hay việc như vậy.

(數億) : 억의 여러 배가 되는 수의. Định từ
🌏 HÀNG TRĂM TRIỆU: Thuộc về số gấp nhiều lần của một trăm triệu.

: 갑자기 놀라거나 쓰러질 때 내는 소리. Thán từ
🌏 ỐI, Á: Tiếng phát ra khi đột ngột giật mình hoặc ngã ra.

(數億) : 억의 여러 배가 되는 수. Số từ
🌏 HÀNG TRĂM TRIỆU: Số gấp nhiều lần của một trăm triệu.


:
Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53)