🌾 End: 뜩
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 8 ALL : 9
•
잔뜩
:
한계에 이를 때까지 가득.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐẦY ĐỦ, MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY: Đầy đến khi đạt đến giới hạn.
•
퍼뜩
:
어떤 생각이 갑자기 아주 짧게 떠오르는 모양.
Phó từ
🌏 LÓE LÊN: Hình ảnh suy nghĩ nào đó đột nhiên xuất hiện một cách rất ngắn ngủi.
•
문뜩
:
생각이나 느낌이 갑자기 떠오르는 모양.
Phó từ
🌏 CHỢT, BẤT CHỢT: Hình ảnh suy nghĩ hay cảm xúc hiện lên đột ngột.
•
선뜩선뜩
:
갑자기 서늘한 느낌이 자꾸 드는 모양.
Phó từ
🌏 LÀNH LẠNH: Vẻ cứ đột nhiên cảm thấy ớn lạnh.
•
섬뜩
:
갑자기 몹시 무섭고 불안한 느낌이 드는 모양.
Phó từ
🌏 THÓT TIM: Hình ảnh bỗng nhiên có cảm giác rất sợ và bất an.
•
문뜩문뜩
:
생각이나 느낌이 갑자기 자꾸 떠오르는 모양.
Phó từ
🌏 CHỢT, BẤT CHỢT: Hình ảnh suy nghĩ hay cảm xúc cứ đột ngột trỗi dậy.
•
가뜩
:
그러지 않아도 매우.
Phó từ
🌏 VỐN ĐÃ... MÀ LẠI: Dù không như thế cũng rất.
•
번뜩
:
물체 등에 반사된 큰 빛이 빠르게 잠깐 나타나는 모양.
Phó từ
🌏 LÓE SÁNG, SÁNG LÓE: Hình ảnh ánh sáng lớn bị phản xạ bởi vật thể…. thoáng xuất hiện nhanh.
•
번뜩번뜩
:
물체 등에 반사된 큰 빛이 자꾸 빠르게 잠깐씩 나타나는 모양.
Phó từ
🌏 LOANG LOÁNG, LẤP LOÁNG, LẬP LÒE: Hình ảnh ánh sáng lớn bị phản xạ bởi vật thể…. thường thoáng xuất hiện nhanh.
• Văn hóa đại chúng (82) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Cách nói ngày tháng (59) • Cách nói thời gian (82) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Chế độ xã hội (81) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Chính trị (149) • Đời sống học đường (208) • Khí hậu (53) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Vấn đề xã hội (67) • Sức khỏe (155) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Yêu đương và kết hôn (19) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Thông tin địa lí (138) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Giải thích món ăn (119) • Triết học, luân lí (86) • Sự kiện gia đình (57) • Mối quan hệ con người (255) • Tìm đường (20) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giáo dục (151)