🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 15 ALL : 16

: 사람의 집 근처 어두운 곳에서 살며 몸은 진한 회색에 긴 꼬리를 가지고 있는 작은 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUỘT: Động vật nhỏ, thân màu xám đậm có đuôi dài, sống ở nơi tối tăm gần nhà của con người.

다람 : 몸은 붉은 갈색이며 등에 검은 줄무늬가 있고, 꼬리가 굵고 나무를 잘 오르는 작은 짐승. Danh từ
🌏 CON SÓC: Loài thú nhỏ có thân màu nâu đỏ, trên lưng có vạch sọc màu đen, đuôi to và giỏi trèo cây.

: 고전소설 ‘콩쥐 팥쥐’의 여주인공. 착한 마음씨를 지녔으며 욕심 많은 이복동생 팥쥐와 계모의 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다. Danh từ
🌏 KONGJWI: Nhân vật nữ chính trong truyện cổ , cô gái hiền lành lại bị đứa em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ nhưng lại được tiên nữ giúp vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.

: 주로 동굴이나 숲에 살며 밤에 활동하고 쥐와 비슷하게 생겨서 날아다니는 동물. Danh từ
🌏 CON DƠI: Động vật bay lượn, có hình dạng giống như con chuột, thường sống chủ yếu trong các hang động hoặc cánh rừng và hoạt động về đêm.

덫 안에 든 : 곤란하고 어려운 상황에서 벗어날 수 없는 처지.
🌏 CHUỘT BỊ SẬP BẪY: Tình trạng không thể thoát ra khỏi tình huống khó khăn và rắc rối.

새앙 : 검은색, 회색, 짙은 갈색 털에 몸이 작으며 가늘고 긴 꼬리가 있는 쥐. Danh từ
🌏 CHUỘT NHẮT: Chuột có lông đen, xám, nâu đậm, mình nhỏ, đuôi dài và mảnh.

: 사람이 사는 곳 주변에 살고 움직임이 재빠른 작은 쥐. Danh từ
🌏 CHUỘT NHẮT: Con chuột nhỏ di chuyển rất nhanh, sống ở xung quanh nơi con người sinh sống.

독 안에 든 : 곤란하고 어려운 상황에서 벗어날 수 없는 처지.
🌏 CHUỘT CHẠY CÙNG SÀO: Tình cảnh không thể thoát ra khỏi trạng thái khốn khổ và khó khăn.

: 몸의 어느 한 부분이 갑자기 오그라들거나 굳어져서 잠시 그 기능을 하지 못하는 현상. Danh từ
🌏 HIỆN TƯỢNG CHUỘT RÚT: Hiện tượng một bộ phận nào đó của cơ thể đột nhiên bị co rút hoặc trở nên cứng lại nên tạm thời không thể thực hiện chức năng đó.

고양이 만난 : 무서운 사람 앞에서 꼼짝 못함을 뜻하는 말.
🌏 CHUỘT GẶP PHẢI MÈO, NHƯ CHUỘT SỢ MÈO: Cách nói ngụ ý không cựa quậy được trước người mình sợ.

: 들에 사는 쥐. Danh từ
🌏 CHUỘT ĐỒNG: Chuột sống ở ngoài đồng.

물독에 빠진 생 : 물에 흠뻑 젖어 매우 초라해 보이는 모습.
🌏 (CHUỘT RƠI VÀO VẠI NƯỚC), ƯỚT NHƯ CHUỘT LỘT: Dáng vẻ ướt sũng nước, trông rất tồi tàn.

물에 빠진 생 : 물에 흠뻑 젖어 모습이 매우 초라해 보이는 모습.
🌏 (CHUỘT RƠI VÀO NƯỚC), ƯỚT NHƯ CHUỘT LỘT: Bộ dạng ướt sũng nước trông rất tồi tàn.

콩쥐 팥 : 조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 주인공 콩쥐가 이복동생 팥쥐와 계모에게 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다는 이야기이다. None
🌏 KONGJWI PATJWI; KONGJWI VÀ PATJWI: Tiểu thuyết thời Joseon, không rõ tác giả và thời kì sáng tác. Đây là câu chuyện về nhân vật chính là nàng Kongjwi bị người em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ, nhưng Kongjwi được tiên nữ giúp nàng vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.

고양이 앞에 : 무서운 사람 앞에서 꼼짝 못함을 뜻하는 말.
🌏 (CHUỘT TRƯỚC MẶT MÈO), NHƯ CHUỘT SỢ MÈO, NHƯ GẶP ÔNG CỌP: Cách nói ngụ ý không cựa quậy được trước người mình sợ.

: 고전 소설 .‘콩쥐 팥쥐’의 여주인공. 욕심이 많고 심술궂은 인물로 자신의 어머니와 함께 이복 언니인 콩쥐를 괴롭힌다. Danh từ
🌏 PATJWI: Nhân vật nữ chính trong truyện cổ . Nhân vật tham lam và xảo quyệt, cùng với mẹ của mình bắt nạt người chị cùng cha khác mẹ là Kongjwi.


:
Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Mua sắm (99)