🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 17 ALL : 18

(塔) : 여러 층으로 또는 높고 뾰족하게 세운 건축물. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA THÁP: Kiến trúc nhiều tầng hoặc được xây cao và nhọn ở đỉnh.

다보 (多寶塔) : 경상북도 경주 불국사에 있는 석탑. 통일 신라 시대에 만들어진 것으로 목조 건물의 복잡한 구조를 화강석을 이용하여 표현하였는데 석조물 중 으뜸이라고 여겨진다. Danh từ
🌏 DABOTAP; THÁP ĐA BẢO: Một tháp đá ở chùa Phật Quốc thuộc Gyeongju, tỉnh Gyeongsang Bắc, được dựng nên vào thời Silla thống nhất dùng đá hoa cương để biểu hiện cấu trúc phức tạp của kiến trúc gỗ, được xem là một tuyệt mỹ trong những kiến trúc đá.

관제 (管制塔) : 비행장에서 비행기가 뜨고 내리는 것을 지시하고 비행장 안을 통제하는, 탑처럼 생긴 높은 건물. Danh từ
🌏 THÁP KIỂM SOÁT KHÔNG LƯU: Toà nhà cao trông giống như hình tháp, kiểm soát bên trong sân bay và chỉ thỉ việc máy bay cất cánh hay hạ cánh trong sân bay.

위령 (慰靈塔) : 죽은 사람의 영혼을 위로하기 위해 세우는 탑. Danh từ
🌏 THÁP TƯỞNG NIỆM: Tháp được dựng lên để an ủi linh hồn người đã chết.

상아 (象牙塔) : 일반적인 현실에서 벗어나서 예술이나 학문에만 열중하는 생활. Danh từ
🌏 THÁP NGÀ: Cuộc sống thoát khỏi hiện thực thông thường và chỉ tập trung vào nghệ thuật hay học vấn.

(石塔) : 돌로 된 재료를 이용하여 쌓은 탑. Danh từ
🌏 THÁP ĐÁ: Tháp được xây bằng cách sử dụng các nguyên liệu bằng đá.

감시 (監視塔) : 특정한 지역이나 대상을 통제하기 위하여 이를 지켜볼 수 있도록 높이 세운 탑. Danh từ
🌏 THÁP CANH, THÁP CANH GÁC: Tháp được dựng cao để có thể theo dõi nhằm khống chế đối tượng hoặc khu vực đặc thù.

광고 (廣告塔) : 광고하는 데 쓰기 위하여 탑처럼 높이 만들어 세운 물건. Danh từ
🌏 THÁP QUẢNG CÁO, TRỤ BẢNG QUẢNG CÁO: Vật được làm cho dựng đứng cao như tháp để dùng cho việc quảng cáo.

(鐘塔) : 꼭대기에 종을 매달아 칠 수 있도록 만든 탑. Danh từ
🌏 THÁP CHUÔNG: Tháp làm ra để có thể treo, thỉnh chuông ở trên nóc.

시계 (時計塔) : 시계를 설치한 높은 탑. Danh từ
🌏 THÁP ĐỒNG HỒ: Tháp cao lắp đặt đồng hồ ở phía trên.

금자 (金字塔) : (비유적으로) 매우 뛰어난 업적. Danh từ
🌏 THÁP HÌNH CHỮ 金, THÁP THÀNH TÍCH: (Cách nói ẩn dụ) Thành tích rất nổi trội.

(鐵塔) : 철을 재료로 하여 만든 탑. Danh từ
🌏 THÁP SẮT: Tháp được làm từ nguyên liệu bằng sắt.

(尖塔) : 뾰족한 탑. Danh từ
🌏 THÁP NHỌN: Cái tháp nhọn.

석가 (釋迦塔) : 경상북도 경주시에 위치한 불국사에 있는 통일 신라 시대의 석탑. 신라 시대의 전형적인 석탑 양식을 보여 준다. Danh từ
🌏 SEOKGATAP; THÁP SEOKGA: Tháp đá thời Silla thống nhất được đặt tại chùa Bulguk ở thành phố Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, cho thấy hình dáng một tháp đá điển hình của thời đại Silla.

(木塔) : 나무로 만든 탑. Danh từ
🌏 THÁP GỖ: Tháp được làm bằng gỗ.

사령 (司令塔) : 군함이나 항공 기지에서 잘 보고 지휘할 수 있도록 시설을 갖춘 탑 모양의 높은 곳. 또는 그곳에서 지휘하는 사람. Danh từ
🌏 THÁP TƯ LỆNH, TỔNG TƯ LỆNH: Chỗ cao có hình tháp, được lắp đặt thiết bị để có thể quan sát tốt và chỉ huy ở căn cứ quân hạm hoặc hàng không. Hoặc người chỉ huy ở nơi đó.

(돌 塔) : 돌을 쌓아 만든 탑. Danh từ
🌏 THÁP ĐÁ: Tháp được chồng xếp từ đá.

기념 (紀念塔) : 어떤 일을 기념하기 위해 세운 탑. Danh từ
🌏 THÁP LƯU NIỆM: Tháp dựng lên để kỷ niệm một việc nào đó.


:
Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86)