🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 7 ALL : 9

(敎訓) : 행동에 도움이나 지침이 되는 것을 가르침. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁO HUẤN: Việc chỉ dạy điều gì có ích hay một sự hướng dẫn cho hành động nào đó.

(家訓) : 한 집안의 자손들에게 윤리적 기준이 되는 가르침. Danh từ
🌏 GIA HUẤN: Sự răn dạy trở thành chuẩn mực luân lí cho con cháu của một gia đình.

(報勳) : 나라를 위해 들인 큰 수고와 노력에 보답함. Danh từ
🌏 BÁO ÂN, BÁO ƠN: Sự báo đáp cho những cố gắng và nỗ lực lớn đã cống hiến cho đất nước.

(訓) : 한자를 읽을 때, 한자의 음 앞에 풀이해 놓은 뜻. Danh từ
🌏 NGHĨA: Ý nghĩa được giải thích ở phía trước âm của chữ Hán khi đọc chữ Hán.

(內訓) : 밖으로 드러나지 않도록 비밀스럽게 내리는 명령이나 가르침. Danh từ
🌏 CHỈ THỊ MẬT: Giáo huấn hay mệnh lệnh được đưa ra một cách bí mật để không lộ ra ngoài.

(功勳) : 나라나 회사를 위해 세운 공로. Danh từ
🌏 CÔNG, CÔNG TRẠNG: Công lao lập nên vì công ty hay đất nước.

(首勳) : 나라나 회사 등의 단체를 위해 세운 가장 큰 공로. Danh từ
🌏 CÔNG LAO TO LỚN: Công trạng lớn nhất lập được cho đất nước hay công ty.

(校訓) : 학교의 교육 이념이나 목표를 나타내는 짧은 말. Danh từ
🌏 LỜI GIÁO HUẤN, CÂU TRIẾT LÝ GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG: Lời ngắn gọn thể hiện mục tiêu hay ý niệm đào tạo của nhà trường.

(級訓) : 학급에서 교육 이념이나 목표로 정한 짧은 말. Danh từ
🌏 KHẨU HIỆU: Câu nói ngắn gọn được coi là mục tiêu hay ý niệm giáo dục ở các cấp bậc trường học.


:
Hẹn (4) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17)