🌟 메트로놈 (metronome)

Danh từ  

1. 음악에서, 일정하게 왔다 갔다 하는 추를 이용하여 악곡의 박자를 맞추거나 빠르기를 나타내는 기구.

1. MÁY NHỊP: Thiết bị máy trong âm nhạc dùng con lắc chạy qua chạy lại một cách nhất định và điều chỉnh nhịp của bài nhạc hay làm cho nhanh hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 메트로놈이 작동하다.
    The metronome works.
  • Google translate 메트로놈에 따르다.
    Follow the metronome.
  • Google translate 메트로놈에 맞추다.
    Fit the metronome.
  • Google translate 메트로놈으로 연습하다.
    Practice in metronome.
  • Google translate 지수는 늘 메트로놈에 맞추어 바이올린을 연습하였다.
    Jisoo always practiced the violin to the metronome.
  • Google translate 그녀는 메트로놈의 템포를 빠르게 조절하여 빠른 곡을 연습하고 있다.
    She's practicing fast songs by quickly adjusting the tempo of the metronome.
  • Google translate 왜 이렇게 빨리 치니?
    Why are you hitting so fast?
    Google translate 메트로놈이 빠르게 작동되고 있었나 봐. 템포를 좀 늦춰야겠네.
    The metronome must have been working fast. we need to slow down the tempo.

메트로놈: metronome,メトロノーム,métronome,metrónomo,المسرع,метроном,máy nhịp,เครื่องจับจังหวะ,metronom,метроном,节拍器,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149)