🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 아홉째 글자. 이름은 ‘지읒’으로, ‘ㅅ’보다 소리가 더 세게 나므로 ‘ㅅ’에 한 획을 더해 만든 글자이다.

1. JI-EUT: Chữ cái thứ chín của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi làJi-eut, là chữ được tạo ra bằng cách thêm một nét vào 'ㅅ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅅ'.


ㅈ: j,,,,زيوت,,Ji-eut,ชีอึช(ช, จ),,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (지읃) ㅈ이 (지으시) ㅈ도 (지읃또) ㅈ만 (지은만)

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81)