🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 아홉째 글자. 이름은 ‘지읒’으로, ‘ㅅ’보다 소리가 더 세게 나므로 ‘ㅅ’에 한 획을 더해 만든 글자이다.

1. JI-EUT: Chữ cái thứ chín của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi làJi-eut, là chữ được tạo ra bằng cách thêm một nét vào 'ㅅ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅅ'.


🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (지읃) ㅈ이 (지으시) ㅈ도 (지읃또) ㅈ만 (지은만)

Start

End


Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)