🌟

Trợ từ  

1. 앞의 말이 나타내는 내용 이외에 더는 없거나 오직 그러함을 나타내는 조사.

1. CHỈ: Trợ từ thể hiện ngoài nội dung mà vế trước đã nói thì không còn gì nữa hoặc chỉ như thế thôi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 부모들은 늘 자식 생각뿐이다.
    Parents are always thinking about their children.
  • Google translate 우리 대학은 수도권 지역에 하나뿐인 공업 전문 대학이다.
    Our university is the only industrial college in the metropolitan area.
  • Google translate 승규는 학교에서뿐만 아니라 집에서도 열심히 공부한다.
    Seung-gyu studies hard at home as well as at school.
  • Google translate 부모님 여행 가시고 혼자뿐인데, 우리 집에 놀러 올래?
    I'm alone after my parents' trip, so would you like to come over to my house?
    Google translate 응, 그래, 좋아. 지금 갈게.
    Yeah, yeah, good. i'm coming now.

뿐: ppun,だけ。のみ,,,,зөвхөн, ердөө, төдийгүй, ганц,chỉ,...เท่านั้น, แค่...เท่านั้น, เพียงแต่...,,только, лишь,只,只有,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 명사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Luật (42) Hẹn (4) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Mua sắm (99)