🔍
Search:
CHỈ
🌟
CHỈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
다른 것은 제외하고 특정한 한 대상으로만 한정함을 나타내는 표현.
1
CHỈ:
Cấu trúc thể hiện sự loại trừ cái khác và hạn định ở mỗi đối tượng nhất định.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 상태나 상황 이외에 다른 어떤 것도 없음을 나타내는 표현.
1
CHỈ:
Cấu trúc thể hiện ngoài trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện thì không có tình huống nào khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
바느질을 하거나 옷감을 짜는 데 쓰려고 솜이나 털 등을 가늘고 길게 꼬아 만든 것.
1
CHỈ:
Cái được làm bằng cách xe mảnh và dài bông hay lông để dùng vào việc may vá hay dệt vải.
-
☆☆
Phó từ
-
1
다른 것이 없이 오직.
1
CHỈ:
Không có cái khác mà chỉ mỗi.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말이 나타내는 내용 이외에 더는 없거나 오직 그러함을 나타내는 조사.
1
CHỈ:
Trợ từ thể hiện ngoài nội dung mà vế trước đã nói thì không còn gì nữa hoặc chỉ như thế thôi.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 상태나 상황 이외에 다른 어떤 것도 없음을 나타내는 표현.
1
CHỈ:
Cấu trúc thể hiện ngoài trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước diễn đạt thì không có cái nào đó khác.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
다만 그것만이고 그 이상은 아님을 나타내는 말.
1
CHỈ:
Từ thể hiện chỉ như thế, không phải là hơn thế.
-
2
오직 그렇게 하거나 그러하다는 것만 한정함을 나타내는 말.
2
CHỈ:
Từ diễn tả việc chỉ làm như thế hoặc hạn định chỉ mỗi điều như thế.
-
☆
Danh từ
-
1
계산한 결과로 얻은 값이나 수.
1
CHỈ SỐ:
Con số nhận được với kết quả đã tính toán.
-
Danh từ
-
1
비단을 짜는 데 쓰는, 누에고치에서 뽑은 실.
1
CHỈ TƠ:
Sợi lấy từ kén tằm, dùng để dệt lụa.
-
Danh từ
-
1
바느질할 때 쓰기 편하도록 실을 감아 두는 물건.
1
ỐNG CHỈ:
Đồ vật cuộn và giữ chỉ để có thể sử dụng dễ dàng khi khâu vá.
-
Danh từ
-
1
몸이 실같이 가는 뱀.
1
RẮN CHỈ:
Con rắn có thân hình thanh mảnh như sợi chỉ.
-
Động từ
-
1
상대를 향해 주먹이나 손가락을 힘차게 뻗다.
1
CHỈ TRỎ:
Chĩa mạnh nắm đấm hay ngón tay hướng về phía đối phương.
-
☆☆
Phó từ
-
1
우선 먼저.
1
Trước hết.
-
2
우선 잠깐.
2
Trước tiên tạm thời...
-
3
만일에 한번.
3
CHỈ CẦN:
Nhỡ một lần.
-
Danh từ
-
1
실의 가닥.
1
SỢI CHỈ:
Một đoạn chỉ.
-
Danh từ
-
1
실 한 가닥.
1
ĐOẠN CHỈ:
Một đoạn chỉ.
-
Danh từ
-
1
바늘에 꿰어 천에 그림, 글씨, 무늬를 떠서 놓는 데에 쓰는 실.
1
CHỈ THÊU:
Chỉ xâu vào kim, dùng vào việc thêu tranh, chữ, hoa văn lên trên vải.
-
Động từ
-
1
어지럽게 흩어진 것을 가지런히 바로잡아 정리하다.
1
CHỈNH ĐỐN:
Sắp xếp một cách ngăn nắp cái lộn xộn, bừa bãi.
-
Động từ
-
1
어떤 기준이나 상황에 맞게 바로잡아 정리하다.
1
ĐIỀU CHỈNH:
Chỉnh đốn và sắp xếp cho phù hợp với một tiêu chuẩn hay một tình hình nào đó.
-
Danh từ
-
1
상대를 향해 주먹이나 손가락을 힘차게 뻗음.
1
SỰ CHỈ TRỎ:
Việc chĩa ngón tay hay nắm đấm hướng về phía đối phương.
-
Danh từ
-
1
나아갈 방향이나 방법을 알려 주는 가르침.
1
SỰ CHỈ DẠY:
Việc dạy cho biết phương pháp hay phương hướng để đi tới.
🌟
CHỈ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남의 문장 또는 출판물의 잘못된 글자나 글귀 등이 바르게 고쳐지다.
1.
ĐƯỢC HIỆU ĐÍNH:
Chữ hay câu sai trong câu văn hay bản in của người khác được chỉnh lại cho đúng.
-
Động từ
-
1.
상태나 모양이 들쑥날쑥하던 것을 규칙적이고 일정하게 만들다.
1.
LÀM ĐỀU:
Làm cho cái có trạng thái hay hình dáng không đồng đều một cách có tính quy tắc và nhất định.
-
2.
무엇을 하기에 좋게 다듬거나 손질하다.
2.
CHỈNH TRANG, CHỈNH SỬA:
Điều chỉnh hay chỉnh tu để phù hợp với việc gì đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
1.
CHO:
Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
-
9.
시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
9.
CHO:
Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
-
2.
남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
2.
CHO, GIAO CHO:
Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
-
10.
남에게 어떤 역할을 가지게 하다.
10.
TRAO CHO, GIAO CHO:
Làm cho người khác có vai trò nào đó
-
3.
남에게 어떤 일이나 감정을 겪게 하거나 느끼게 하다.
3.
MANG LẠI, MANG ĐẾN:
Làm cho người khác trải qua công việc hay có cảm giác nào đó.
-
4.
실이나 줄 등을 풀리는 쪽으로 더 풀다.
4.
NỚI LỎNG:
Tháo thêm về phía chỉ hoặc dây đang được tháo.
-
11.
남에게 경고, 암시 등을 하여 어떤 내용을 알 수 있게 하다.
11.
ĐƯA RA, CHO:
Cảnh báo, ám chỉ... người khác làm cho có thể biết được nội dung nào đó.
-
5.
시선이나 몸짓 등을 어떤 곳으로 향하다.
5.
ĐƯA MẮT:
Hướng cử chỉ cơ thể hoặc ánh mắt đến nơi nào đó.
-
6.
주사나 침 등을 놓다.
6.
TIÊM, CHÂM, CHÍCH:
Làm những việc như tiêm hay châm.
-
7.
속력이나 힘 등을 더하다.
7.
GIA TỐC, GIA THÊM SỨC LỰC:
Thêm tốc lực hoặc sức mạnh...
-
8.
남에게 정을 베풀거나 마음을 열다.
8.
TRAO (TÌNH CẢM, ÂN TÌNH ...):
Dành tình cảm hoặc mở lòng với người khác.
-
Danh từ
-
1.
행동에 도움이나 지침이 될 만한 내용.
1.
TÍNH GIÁO HUẤN:
Nội dung đáng trở thành sự chỉ dẫn hay giúp ích cho hành động.
-
Danh từ
-
1.
어떤 상품의 생산이나 유통을 혼자 또는 아주 적은 수의 기업만이 차지함.
1.
SỰ ĐỘC CHIẾM, SỰ ĐỘC QUYỀN:
Một mình hoặc chỉ rất ít số doanh nghiệp chiếm việc sản xuất hay lưu thông một sản phẩm nào đó.
-
Tính từ
-
1.
어떠한 사실이나 상태 등을 굳이 자세히 나타내지 않거나 앞에서 이야기한 사실을 대신하여 나타내는 말.
1.
THẾ NÀY THẾ NỌ:
Từ không thể hiện chi tiết sự việc hay trạng thái... nào đó hoặc thể hiện thay cho sự việc đã nói ở trước.
-
2.
대개 이러하여 별로 특별하지 않고 그저 평범하다.
2.
CHỈ CÓ VẬY:
Đại khái như thế này nên chỉ bình thường chứ không đặc biệt lắm.
-
Danh từ
-
1.
옷감이나 천에 색실로 그림, 글자, 무늬 등을 수놓는 일. 또는 그 수.
1.
SỰ THÊU, SỰ THÊU THÙA, MẪU THÊU:
Việc khâu bằng chỉ màu và tạo ra những họa tiết, chữ viết hay hình ảnh trên vải. Hoặc những họa tiết đó.
-
None
-
1.
외래어나 잘못된 말을 사용하지 않고 바르고 정확한 국어를 사용하도록 하여 국어를 다듬는 일.
1.
SỰ THUẦN HÓA TIẾNG HÀN:
Việc chỉnh sửa tiếng Hàn nhằm giúp cho việc sử dụng tiếng Hàn được đúng đắn và chính xác, không sử dụng từ ngoại lai hoặc từ ngữ sai.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
윗사람이 아랫사람에게 무엇을 시킴. 또는 그런 내용.
1.
SỰ RA LỆNH, MỆNH LỆNH:
Việc người trên sai bảo người dưới điều gì đó. Hoặc nội dung như vậy.
-
2.
대통령이나 행정 기관이 법률을 시행하기 위하여 제정하는 규칙.
2.
PHÁP LỆNH, SẮC LỆNH:
Quy tắc do tổng thống hay cơ quan hành pháp chế định để thi hành luật.
-
3.
행정 기관이 특정 사건과 관련해 개인 또는 단체에게 내리는 지시나 결정.
3.
LỆNH:
Chỉ thị hay quyết định mà cơ quan hành chính ban ra cho cá nhân hay đoàn thể, liên quan đến một sự kiện đặc biệt.
-
4.
컴퓨터에 시동, 정지, 계속이나 입출력 등의 동작을 지정함.
4.
LỆNH:
Việc chỉ định các thao tác cho máy vi tính như khởi động, dừng, tiếp tục hay xuất nhập dữ liệu...
-
Danh từ
-
1.
장치를 써서 시간, 크기, 길이, 양 등을 헤아려 수치로 나타냄.
1.
SỰ TÍNH TOÁN, SỰ ĐO LƯỜNG, SỰ ĐÁNH GIÁ:
Việc tính toán, đo đạc thời gian, kích thước, độ dài, lượng và thể hiện bằng chỉ số.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
1.
KIA, NỌ:
Từ dùng khi chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.
-
Động từ
-
1.
이미 있던 것을 새롭게 고치다.
1.
CANH TÂN, ĐỔI MỚI:
Sửa đổi mới một cái gì đó đã có.
-
2.
주로 운동 경기에서 이미 있던 기록보다 더 좋은 기록을 내다.
2.
PHÁ, LẬP (KỈ LỤC MỚI):
Lập kỷ lục tốt hơn kỷ lục đã có trước đó trong thi đấu thể thao.
-
3.
어떤 분야의 이미 있던 최고치나 최저치를 깨뜨리다.
3.
ĐỘT PHÁ:
Phá vỡ chỉ số thấp nhất hay cao nhất đã có của một lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
음력 정월 대보름에 두 편으로 나누어 얽은 나무에 올라탄 사람의 지휘로 상대편을 먼저 땅에 닿게 하는 민속놀이.
1.
CHAJEONNOLI; TRÒ CHƠI ĐÁNH TRẬN TRÊN XE:
Trò chơi dân gian diễn ra vào ngày rằm tháng riêng âm lịch, người chơi chia làm hai đội, dưới sự chỉ huy của người cưỡi cây gỗ ghép, làm cho đối phương ngã xuống đất trước.
-
-
1.
꾸짖음이나 비난 등을 다른 쪽으로 돌리다.
1.
(QUAY NGƯỢC MŨI TÊN LẠI…):
Lời mắng mỏ hay lời chỉ trích quay vòng lại sang hướng (người) khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
(높임말로) 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
1.
ANH:
(cách nói kính trọng) Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.
-
2.
(높임말로) 주로 남자들 사이에서 나이가 아래인 사람이 나이가 위인 사람을 이르거나 부르는 말.
2.
ANH:
(cách nói kính trọng) Từ mà người dưới chỉ hoặc gọi người trên trong quan hệ giữa những người đàn ông.
-
3.
아내의 오빠를 이르거나 부르는 말.
3.
ANH:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi anh của vợ.
-
4.
남편의 누나를 이르거나 부르는 말.
4.
CHỊ:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị của chồng.
-
5.
남편 형의 아내를 이르거나 부르는 말.
5.
CHỊ DÂU, CHỊ:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi vợ của anh trai chồng.
-
6.
나이가 많은 친한 여자들 사이에서 나이가 적은 사람이 나이가 많은 사람을 이르거나 부르는 말.
6.
CHỊ:
Từ mà người ít tuổi hơn dùng để chỉ hoặc gọi người nhiều tuổi hơn, giữa những phụ nữ nhiều tuổi thân thiết với nhau.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말.
1.
CÁI KIA, CÁI NỌ:
Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 저 사람.
2.
THẰNG KIA, KẺ ĐÓ, THẰNG ĐÓ, ĐỨA ẤY:
(cách nói xem thường) Người kia.
-
3.
(귀엽게 이르는 말로) 저 아이.
3.
CON BÉ ẤY, THẰNG BÉ ẤY:
(cách nói dễ thương) Đứa bé kia.
-
☆
Danh từ
-
1.
오직 한 가지 생각. 또는 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같은 마음.
1.
TÂM NIỆM:
Suy nghĩ duy nhất chỉ có một. Hoặc tấm lòng trước sau như một không hề thay đổi.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
모르는 곳을 가리키는 말.
1.
ĐÂU ĐÓ:
Từ chỉ nơi không biết.
-
2.
듣는 사람에게 밝혀 말하지 않는 어느 곳을 가리키는 말.
2.
ĐÂU ĐÓ:
Từ chỉ nơi nào đó không nói rõ cho người nghe.
-
3.
정해져 있지 않거나 정확하게 말할 수 없는 어느 곳을 가리키는 말.
3.
ĐÂU ĐÂU:
Từ chỉ nơi nào đó không được định sẵn hoặc không thể nói chính xác được.
-
4.
무엇이라고 말하기 어려운 점을 가리키는 말.
4.
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ điểm khó nói là điều gì.
-
5.
수량, 범위, 장소 등이 아주 대단함을 가리키는 말.
5.
ĐÂU RA, Ở ĐÂU:
Từ chỉ số lượng, phạm vi, địa điểm... rất to lớn.
-
6.
다른 가능성이 조금도 없음을 가리키는 말.
6.
Từ chỉ không có bất cứ khả năng nào khác.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
1.
CÁI NÀY:
Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.
-
2.
바로 앞에서 이야기한 대상을 가리키는 말.
2.
CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY:
Từ chỉ đối tượng vừa nói ở ngay phía trước.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 이 사람.
3.
TÊN NÀY, THẰNG NÀY:
(cách nói xem thường) Người này.
-
4.
(귀엽게 이르는 말로) 이 아이.
4.
BÉ NÀY:
(cách nói dễ thương) Đứa bé này.
-
☆
Danh từ
-
1.
주변 사람이나 자신이 속한 집단을 배려하지 않고 자기 자신의 이익만을 추구하려는 태도.
1.
CHỦ NGHĨA TƯ LỢI:
Thái độ chỉ theo đuổi lợi ích cá nhân mà không quan tâm suy nghĩ đến tập thể mà mình đang thuộc vào hay những người xung quanh.