🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 다만 그것만이고 그 이상은 아님을 나타내는 말.

1. CHỈ: Từ thể hiện chỉ như thế, không phải là hơn thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그들은 조용히 그의 이야기만을 듣고 있을 이었다.
    They were only listening to his story quietly.
  • Google translate 나는 단지 그가 좋아서 선물을 한 것일 다른 의도는 없었다.
    I only gave him a present because i liked him and had no other intention.
  • Google translate 네가 여기 있던 화분을 넘어뜨렸지?
    You knocked down the pot that was here, didn't you?
    Google translate 전 그냥 여기 서 있었을 이라고요.
    I was just standing here.

뿐: ppun,だけ。のみ。ばかり。かぎり,,,فقط ، لمجرّد ، لا شيء إلا,зөвхөн,chỉ,เพียงเท่านั้น, เพียงแค่, เท่านั้น,hanya, cuma,только; всего лишь,仅,

2. 오직 그렇게 하거나 그러하다는 것만 한정함을 나타내는 말.

2. CHỈ: Từ diễn tả việc chỉ làm như thế hoặc hạn định chỉ mỗi điều như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 식당은 이름만 났다 이지 맛은 정말 없었다.
    This restaurant was only famous, but it really didn't taste good.
  • Google translate 우리는 인사만 하지 않았다 이지 서로에 대해서는 이미 알고 있었다.
    We didn't just say hello. only we already knew about each other.
  • Google translate 나는 지수가 좋더라.
    I like jisoo.
    Google translate 걔는 얼굴만 예뻤다 이지 성격이 얼마나 까다로운데.
    She's just pretty, but she's very picky.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: '-을 뿐'으로 쓴다.

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Thể thao (88)