🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 다만 그것만이고 그 이상은 아님을 나타내는 말.

1. CHỈ: Từ thể hiện chỉ như thế, không phải là hơn thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그들은 조용히 그의 이야기만을 듣고 있을 이었다.
    They were only listening to his story quietly.
  • 나는 단지 그가 좋아서 선물을 한 것일 다른 의도는 없었다.
    I only gave him a present because i liked him and had no other intention.
  • 네가 여기 있던 화분을 넘어뜨렸지?
    You knocked down the pot that was here, didn't you?
    전 그냥 여기 서 있었을 이라고요.
    I was just standing here.

2. 오직 그렇게 하거나 그러하다는 것만 한정함을 나타내는 말.

2. CHỈ: Từ diễn tả việc chỉ làm như thế hoặc hạn định chỉ mỗi điều như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 식당은 이름만 났다 이지 맛은 정말 없었다.
    This restaurant was only famous, but it really didn't taste good.
  • 우리는 인사만 하지 않았다 이지 서로에 대해서는 이미 알고 있었다.
    We didn't just say hello. only we already knew about each other.
  • 나는 지수가 좋더라.
    I like jisoo.
    걔는 얼굴만 예뻤다 이지 성격이 얼마나 까다로운데.
    She's just pretty, but she's very picky.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: '-을 뿐'으로 쓴다.

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365)