🌟 청첩장 (請牒狀)

Danh từ  

1. 결혼식 등에 남을 초청하는 글을 적은 카드.

1. TẤM THIỆP MỜI, TẤM THIẾP CƯỚI: Tấm thẻ ghi những dòng chữ mời người khác đến những nơi như đám cưới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 청첩장을 돌리다.
    Send out invitations.
  • Google translate 청첩장을 띄우다.
    Float a wedding invitation.
  • Google translate 청첩장을 만들다.
    Make a wedding invitation.
  • Google translate 청첩장을 받다.
    Receive an invitation.
  • Google translate 청첩장을 발송하다.
    Send out invitations.
  • Google translate 청첩장에는 신랑과 신부의 사진이 찍혀 있었다.
    The invitation was stamped with a photograph of the bride and groom.
  • Google translate 봄이 되자 여기저기에서 결혼 소식과 함께 청첩장이 날아왔다.
    In spring, invitations flew from all over the country with news of the wedding.
  • Google translate 우리는 웨딩드레스를 고른 후 청첩장을 보내기 위해 우체국으로 갔다.
    After choosing a wedding dress, we went to the post office to send invitations.
  • Google translate 청첩장이야?
    What's with the invitation?
    Google translate 동창인 친구가 곧 결혼한대.
    A friend of mine is getting married soon.

청첩장: invitation card; invitation letter,しょうたいじょう【招待状】,faire-part,tarjeta de invitación,بطاقة دعوة,урилга,tấm thiệp mời, tấm thiếp cưới,บัตรเชิญ,kartu undangan pernikahan, kartu undangan perkawinan,пригласительная открытка; приглашение,请帖,喜帖,请柬,喜柬,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 청첩장 (청첩짱)

🗣️ 청첩장 (請牒狀) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86)