🌾 End:

CAO CẤP : 45 ☆☆ TRUNG CẤP : 40 ☆☆☆ SƠ CẤP : 27 NONE : 341 ALL : 453

(市場) : 여러 가지 상품을 사고파는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỢ: Nơi mua bán nhiều loại hàng hóa.

: 간장을 담근 뒤에 남은 메주를 발효시켜 만든 장. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DOENJANG, ĐẬU TƯƠNG LÊN MEN: Một loại tương đặc, được làm bằng cách để cho lên men phần xác đậu còn lại sau khi ủ nước tương.

(간 醬) : 음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GANJANG; NƯỚC TƯƠNG, XÌ DẦU: Chất lỏng màu đen có vị mặn, dùng vào việc nêm vị mặn cho món ăn.

고추 (고추 醬) : 고춧가루를 주재료로 해서 만든 붉은 색의 한국 고유의 양념. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GOCHUJANG; TƯƠNG ỚT: Loại tương có màu đỏ, được làm từ nguyên liệu chính là bột ớt; là gia vị đặc trưng của Hàn Quốc.

(工場) : 원료나 재료를 가공하여 물건을 만들어 내는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG, XƯỞNG: Nơi gia công nguyên liệu hay vật liệu và làm ra đồ vật.

(緊張) : 마음을 놓지 않고 정신을 바짝 차림. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CĂNG THẲNG: Sự tập trung cao độ và trong lòng không yên.

(社長) : 회사를 대표하고 회사의 일을 책임지는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁM ĐỐC: Người đại diện cho công ty và chịu trách nhiệm về công việc của công ty.

(部長) : 기관, 조직 등에서 한 부를 책임지고 다스리는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG BỘ PHẬN, TRƯỞNG BAN: Chức vụ quản lí và chịu trách nhiệm một bộ phận trong cơ quan, tổ chức... Hoặc người ở chức vụ đó.

주차 (駐車場) : 자동차를 세울 수 있는 일정한 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÃI ĐỖ XE, BÃI ĐẬU XE: Địa điểm nhất định có thể đỗ xe.

(職場) : 돈을 받고 일하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠ QUAN, NƠI LÀM VIỆC, CHỖ LÀM: Nơi nhận tiền và làm việc.

: 여럿 가운데에서 제일로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHẤT: Thứ nhất trong nhiều cái.

(冊欌) : 책을 넣어 두는 장. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỦ SÁCH: Tủ để sách.

(答狀) : 질문이나 편지에 대한 답으로 보내는 편지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯ HỒI ĐÁP, THƯ HỒI ÂM: Thư gửi đáp lại câu hỏi hay thư đã nhận.

운동 (運動場) : 운동 경기, 놀이 등을 할 수 있도록 여러 가지 기구나 시설을 갖춘 넓은 마당. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN VẬN ĐỘNG: Một cái sân rộng có lắp đặt nhiều thiết bị phục vụ cho các trận thi đấu thể thao hay các trò chơi.

초대 (招待狀) : 어떤 자리, 모임, 행사 등에 초대하는 뜻을 적어서 보내는 편지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯ MỜI: Thư ghi lại nội dung mời tham dự cuộc họp, sự kiện hay vị trí nào đó v.v... và được gửi đi.

(通帳) : 금융 기관에서, 예금한 사람에게 예금의 입금과 출금 내역을 적어 주는 장부. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỔ TÀI KHOẢN, SỔ NGÂN HÀNG: Sổ ghi nội dung gửi tiền và rút tiền dành cho người gửi tiền ở tổ chức tín dụng.

(出張) : 임시로 다른 곳에 일하러 감. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐI CÔNG TÁC: Sự tạm thời đến chỗ khác làm việc.

(옷 欌) : 옷을 넣어 두는 가구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỦ ÁO: Đồ gia dụng để đựng quần áo.

(故障) : 기계나 장치 등이 제대로 작동하지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HƯ HỎNG: Máy móc hay trang thiết bị không hoạt động được bình thường.

테니스 (tennis 場) : 테니스 경기를 하는 운동장. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN QUẦN VỢT: Sân vận động thi đấu quần vợt.

(張) : 종이나 유리와 같이 얇고 넓적한 물건을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TRANG: Đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương.

(包裝) : 물건을 싸거나 꾸림. 또는 싸거나 꾸리는 데 사용하는 재료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) ĐÓNG GÓI, ĐÓNG BAO BÌ; GIẤY GÓI: Việc bọc hay trang trí đồ vật. Hoặc chất liệu dùng để trang trí hay bọc.

정거 (停車場) : 사람이 타고 내릴 수 있게 버스나 기차 등이 멈추는 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẠM, BẾN ĐỖ (XE BUÝT, TÀU HỎA, ĐIỆN NGẦM...): Địa điểm mà xe buýt hay tàu hỏa… dừng để hành khách có thể lên xuống.

정류 (停留場) : 사람이 타고 내릴 수 있게 버스나 택시 등이 멈추는 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẠM, BẾN ĐỖ (XE BUÝT, TÀU HỎA, ĐIỆN NGẦM...): Địa điểm xe buýt hay tắc xi dừng lại để người đi có thể lên và xuống.

수영 (水泳場) : 헤엄을 치면서 놀거나 수영 경기를 할 수 있도록 시설을 갖춘 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỒ BƠI, BỂ BƠI: Nơi chứa nước để người ta bơi lội hoặc nơi diễn ra các cuộc thi bơi lội.

(劇場) : 연극이나 음악, 무용 등을 공연하거나 영화를 상영하기 위한 시설을 갖춘 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ HÁT: Nơi có trang bị thiết bị để chiếu phim hay biểu diễn kịch, nhạc hoặc múa.

스키 (ski 場) : 스키를 탈 수 있는 시설을 갖춘 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN TRƯỢT TUYẾT: Nơi có trang thiết bị để có thể trượt tuyết.

(市長) : 시를 다스리는 최고 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊ TRƯỞNG: Người có trách nhiệm cao nhất quản lý thành phố.

(立場) : 바로 눈앞에 처하고 있는 처지나 상황. 또는 그런 처지에 대한 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 LẬP TRƯỜNG: Tình huống hoặc tình thế đang gặp phải ngay trước mắt. Hoặc thái độ về tình huống đó.

(圖章) : 나무, 수정 등의 재료를 깎아 이름을 새겨 개인이나 단체가 어떤 것을 확인했음을 표시하는 데 쓰는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 CON DẤU: Vật được làm bằng cách cắt gọt nguyên liệu như gỗ hay thủy tinh rồi khắc tên, dùng vào việc biểu thị tổ chức hay cá nhân đã xác nhận điều gì đó.

(心臟) : 피를 온몸에 내보내는 신체 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 TIM: Cơ quan của cơ thể truyền máu đi khắp người.

(延長) : 길이나 시간, 거리 등을 본래보다 길게 늘림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIA HẠN, SỰ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG THÊM: Việc tăng chiều dài, thời gian hay khoảng cách dài hơn ban đầu.

(家長) : 한 가족을 대표하고 책임지는 사람. 주로 집안의 남자 어른. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỦ GIA ĐÌNH: Người đại diện và chịu trách nhiệm một gia đình. Chủ yếu là người đàn ông lớn tuổi trong nhà.

: 다른 곳에 머물거나 들르지 않고 바로. ☆☆ Phó từ
🌏 THẲNG TIẾN: Thẳng tiến mà không ghé qua hay dừng lại ở nơi nào khác.

(文章) : 글을 짓는 실력이 뛰어난 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI VĂN HAY: Người có năng lực viết văn nổi trội.

(保藏) : 잘못되는 일이 없도록 보증하거나 보호함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẢO ĐẢM: Sự bảo vệ hay bảo đảm không có việc sai sót xảy ra.

비행 (飛行場) : 비행기들이 뜨고 내리고 머물 수 있도록 여러 가지 시설을 갖추어 놓은 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi trang bị nhiều thiết bị để máy bay có thể cất cánh, hạ cánh và đỗ lại.

(化粧) : 화장품을 바르거나 문질러 얼굴을 예쁘게 꾸밈. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÁ TRANG, SỰ TRANG ĐIỂM: Việc bôi hoặc phết mĩ phẩm để làm đẹp cho khuôn mặt.

(擴張) : 시설, 사업, 세력 등을 늘려서 넓힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỞ RỘNG, SỰ NỚI RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ BÀNH TRƯỚNG: Việc làm cho quy mô công trình, dự án, thế lực... lớn thêm và rộng ra.

(會長) : 모임을 대표하고 모임의 일을 책임지는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỦ TỊCH HỘI, HỘI TRƯỞNG: Người đại diện trong nhóm hội và chịu trách nhiệm công việc của nhóm hội.

(主張) : 자신의 의견이나 신념을 굳게 내세움. 또는 그런 의견이나 신념. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) CHỦ TRƯƠNG: Việc thể hiện ra ý kiến hay niềm tin của bản thân một cách chắc chắn. Hoặc ý kiến hay niềm tin đó.

공연 (公演場) : 연극, 음악, 무용 등의 공연을 하는 장소. ☆☆ Danh từ
🌏 SÀN DIỄN, NƠI TRÌNH DIỄN: Nơi công diễn kịch, nhạc, múa...

결혼식 (結婚式場) : 결혼식을 할 수 있도록 관련된 시설을 갖춘 장소. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG TIỆC CƯỚI: Nơi có đầy đủ trang thiết bị liên quan để có thể tổ chức tiệc cưới.

소극 (小劇場) : 규모가 작은 극장. ☆☆ Danh từ
🌏 RẠP HÁT NHỎ: Rạp hát có quy mô nhỏ.

: 사람들이 사는 일정한 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÊ QUÁN, QUÊ HƯƠNG, VÙNG QUÊ: Khu vực sinh sống nào đó của nhiều người.

(課長) : 관청이나 회사 등에서 한 과의 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG BAN, TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm chính của một phòng hay ban của công ty hoặc cơ quan.

(天障) : 건축물의 내부 공간의 위쪽 면. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẦN NHÀ: Mặt trên của không gian bên trong tòa nhà.

(登場) : 사람이 무대 등에 나타남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HIỆN TRÊN SÂN KHẤU: Việc người nào đó xuất hiện trên sân khấu.

(室長) : 관청이나 기관, 회사에서 ‘실’자가 붙은 일정한 부서의 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm chính của một phòng ban nhất định có gắn chữ '실' trong công ty, cơ quan hay tổ chức nào đó.

(賣場) : 물건을 파는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆM, CỬA HÀNG: Nơi bán hàng hóa.

축구 (蹴球場) : 축구 경기를 하는 운동장. ☆☆ Danh từ
🌏 SÂN BÓNG ĐÁ: Sân vận động tổ chức trận đấu bóng đá.

초청 (招請狀) : 초청하는 내용을 적은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯ MỜI: Cái ghi nội dung mời.

(現場) : 사물이 현재 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 HIỆN TRƯỜNG: Nơi hiện có sự vật.

(誇張) : 사실에 비해 지나치게 크거나 좋게 부풀려 나타냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHOA TRƯƠNG, SỰ PHÓNG ĐẠI, SỰ CƯỜNG ĐIỆU, SỰ THỔI PHỒNG: Sự thổi phồng quá tốt hay quá to tát so với sự thật.

예식 (禮式場) : 약혼식, 결혼식 등의 예식을 올리는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG TIỆC CƯỚI: Nơi tổ chức lễ hỏi, lễ cưới, lễ đính hôn v.v...

(當場) : 어떤 일이 일어난 바로 그 자리. 또는 그 시간. ☆☆ Danh từ
🌏 NGAY TẠI CHỖ, NGAY LẬP TỨC: Chính nơi việc gì đó đã xảy ra. Hoặc thời gian đó.

(成長) : 사람이나 동물 등이 자라서 점점 커짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ TĂNG TRƯỞNG: Việc con người hay động vật... phát triển và lớn dần lên.

경기 (競技場) : 경기를 할 수 있는 시설과 구경할 수 있는 자리 등을 갖춘 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 SÂN VẬN ĐỘNG, TRƯỜNG ĐUA, ĐẤU TRƯỜNG: Nơi có đủ trang thiết bị để có thể thi đấu và chỗ ngồi để có thể xem thi đấu.

(班長) : 어떤 목적을 가지고 조직한 작은 규모의 단체를 대표하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG BAN: Người đại diện cho đoàn thể có quy mô nhỏ được tổ chức với mục đích nào đó.

해수욕 (海水浴場) : 사람들이 바닷물에서 헤엄치고 놀 수 있도록 시설을 갖춘 바닷가. ☆☆ Danh từ
🌏 BÃI TẮM BIỂN: Bãi biển nơi được trang bị các cơ sở vật chất để mọi người có thể bơi lội và nô đùa ở dưới nước biển.

행사 (行事場) : 행사가 열리는 장소. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC, ĐỊA ĐIỂM DIỄN RA: Nơi sự kiện được mở ra.

(入場) : 행사나 공연 등이 열리는 장소 안으로 들어감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VÀO CỬA: Việc đi vào bên trong địa điểm mà chương trình hay buổi công diễn được diễn ra.

- (場) : ‘장소’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 TRƯỜNG, NƠI, CHỖ, SÂN: Hậu tố thêm thêm nghĩa "địa điểm".

(貯藏) : 물건이나 재화 등을 모아서 보관함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LƯU TRỮ, SỰ TÍCH TRỮ: Sự thu gom bảo quản đồ đạc hay tài sản...

전시 (展示場) : 여러 가지 물품을 차려 놓고 찾아온 사람들에게 보여 주는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 KHU TRIỂN LÃM: Nơi bày ra nhiều loại vật phẩm để cho nhiều người đến xem.

(校長) : 초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 HIỆU TRƯỞNG: Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.

(正裝) : 공식적인 자리에서 주로 입는 격식을 차린 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 VEST, COM-LÊ: Quần áo lịch sự chủ yếu được mặc ở nơi có tính chất trang trọng.

평생직 (平生職場) : 입사해서 정년퇴직할 때까지 계속 근무하는 직장. Danh từ
🌏 NƠI LÀM VIỆC CẢ ĐỜI: Nơi làm việc liên tục từ lúc vào làm đến khi về hưu.

(伸張) : 세력이나 권리가 늘어남. 또는 늘어나게 함. Danh từ
🌏 SỰ MỞ RỘNG, SỰ TĂNG TRƯỞNG: Việc thế lực hay quyền lợi gia tăng. Hoặc việc làm cho gia tăng.

(賞狀) : 잘한 일에 대하여 칭찬하는 내용이 쓰인 공식적인 문서. Danh từ
🌏 BẰNG KHEN, GIẤY KHEN: Văn bản mang tính chính thức ghi nội dung khen ngợi về việc làm tốt.

(農場) : 땅, 기구, 가축 등 농사에 필요한 것들을 갖추고 농업을 경영하는 곳. Danh từ
🌏 NÔNG TRƯỜNG, NÔNG TRẠI: Nơi có các dụng cụ cần thiết khi làm đồng áng như đất, công cụ, gia súc và hoạt động sản xuất nông nghiệp.

(大將) : 한 무리나 집단의 우두머리. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH: Người đứng đầu của một nhóm hay tập thể.

(腸) : 우리 몸에서 음식물의 소화와 흡수를 담당하는 작은창자와 큰창자. Danh từ
🌏 TRÀNG, RUỘT: Ruột già và ruột non đảm nhận việc tiêu hóa và hấp thụ thức ăn trong cơ thể

(令狀) : 일정한 나이에 이른 남자에게 군사적 의무를 질 것을 요구하는 입대 명령서. Danh từ
🌏 LỆNH NHẬP NGŨ: Giấy gọi nhập ngũ yêu cầu người đàn ông đến độ tuổi nhất định thực hiện nghĩa vụ quân sự.

(廣場) : 많은 사람들이 모이는 도시 가운데에 있는 넓은 곳. Danh từ
🌏 QUẢNG TRƯỜNG: Khoảng không rộng lớn nằm giữa thành phố mà nhiều người tập hợp lại đó.

(埋葬) : 죽은 사람이나 유골을 땅속에 묻음. Danh từ
🌏 SỰ MAI TÁNG: Việc chôn người chết hay hài cốt trong lòng đất.

(火葬) : 장례의 한 방식으로, 시체를 불에 태워서 재로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ HỎA TÁNG: Việc đốt thi thể trên lửa và tạo thành tro, một phương thức tang lễ.

(助長) : 좋지 않은 일을 더 심해지도록 부추김. Danh từ
🌏 SỰ KÍCH ĐỘNG: Việc xúi giục làm cho việc không tốt trở nên trầm trọng hơn.

주방 (廚房長) : 음식점에서 조리를 맡은 곳의 책임자. Danh từ
🌏 BẾP TRƯỞNG: Người chịu trách nhiệm tại nơi đảm nhiệm nấu nướng ở tiệm ăn.

- (長) : ‘책임자’, ‘우두머리’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TRƯỞNG: Hậu tố nghĩa "người phụ trách", "người đứng đầu".

공사 (工事場) : 공사를 하고 있는 장소. Danh từ
🌏 HIỆN TRƯỜNG XÂY DỰNG: Địa điểm đang thi công.

(次長) : 관공서나 회사 등에서 가장 높은 장 다음가는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 PHÓ BAN, PHÓ PHÒNG, CHỨC PHÓ ...: Chức vụ đứng sau chức trưởng (phòng…) cao nhất ở cơ quan nhà nước hay công ti. Hoặc người ở chức vụ đó.

(腎臟) : 몸 안의 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내고 체액을 만들거나 그 양을 유지하는 일을 하는 내장 기관. Danh từ
🌏 THẬN: Cơ quan nội tạng đào thải vật chất không cần thiết trong cơ thể ra bên ngoài, rồi tạo nên chất bài tiết hoặc duy trì lượng ấy.

아장아 : 어린아이나 작은 짐승이 가볍게 이리저리 기울어지며 찬찬히 걷는 모양. Phó từ
🌏 CHẬP CHỮNG: Hình ảnh trẻ em hay thú nhỏ bước đi chầm chậm, nghiêng qua bên này bên kia một cách nhẹ nhàng.

(所藏) : 자기의 것으로 지니어 간직함. 또는 그 물건. Danh từ
🌏 SỰ SỞ HỮU, VẬT SỞ HỮU: Việc có và giữ vật gì thuộc về mình. Hoặc thứ như vậy.

(勸奬) : 어떤 일을 권하고 장려함. Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾN KHÍCH, SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ CỔ VŨ, SỰ ĐỘNG VIÊN: Việc khuyên và khuyến khích ai đó làm gì đó.

: 그 이상의 것을 생각할 수 없는 최후의 단계나 상황. Danh từ
🌏 SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC: Tình huống hay giai đoạn sau cùng không thể suy nghĩ hơn nữa.

(院長) : 병원이나 연구원같이 ‘-원(院)’자가 붙은 기관의 최고 책임자. Danh từ
🌏 VIỆN TRƯỞNG, GIÁM ĐỐC: Người chịu trách nhiệm cao nhất ở những cơ quan có chữ 'viện' như bệnh viện, viện nghiên cứu.

(小腸) : 위와 큰창자 사이에 있는 기관. Danh từ
🌏 RUỘT NON: Cơ quan ở giữa dạ dày và ruột già.

(總長) : 어떤 조직에서 사무 전체를 관리하고 책임지는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 TỔNG GIÁM ĐỐC: Chức vụ chịu trách nhiệm và quản lí toàn bộ mọi việc trong một tổ chức nào đó. Hoặc người chức vụ đó.

(大腸) : 소장과 항문 사이에 있는 내장. Danh từ
🌏 RUỘT GIÀ , ĐẠI TRÀNG: Phần ruột nằm ở giữa hậu môn và ruột non.

(牧場) : 우리와 풀밭 등을 갖추어 소나 말이나 양 등을 놓아기르는 곳. Danh từ
🌏 NÔNG TRẠI: Nơi có đồng cỏ và chuồng trại, thả nuôi bò, ngựa hay cừu v.v...

(內臟) : 척추동물의 가슴이나 배 속에 있는 여러 가지 기관. Danh từ
🌏 NỘI TẠNG: Các cơ quan trong lòng hay bụng của động vật có xương sống.

: 여럿이 나아가거나 일을 하는 무리의 맨 앞자리. 또는 거기에 서는 사람. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ ĐI ĐẦU, NGƯỜI DẪN ĐẦU: Vị trí ở ngay phía trước của một nhóm làm việc hay nhiều người đi tới. Hoặc người ở vị trí đó.

(波長) : 전파나 음파의 파동에서, 같은 위상을 가진 서로 이웃한 두 점 사이의 거리. Danh từ
🌏 KHOẢNG CÁCH BƯỚC SÓNG: Khoảng cách giữa hai điểm lân cận có cùng trạng thái vị trí trong sự dao động của sóng âm hay sóng điện.

(局長) : 기관이나 조직에서 한 국을 책임지고 운영하는 직위나 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 CỤC TRƯỞNG: Chức vụ điều hành và chịu trách nhiệm đối với một cục của cơ quan hay tổ chức, hoặc người giữ chức vụ ấy.

(退場) : 어떤 장소에서 물러나거나 밖으로 나감. Danh từ
🌏 RA KHỎI, RỜI KHỎI: Việc rút lui khỏi địa điểm nào đó hoặc đi ra ngoài.

(team 長) : 회사 등에서 같은 일을 맡아서 하는 한 팀의 책임자. Danh từ
🌏 TRƯỞNG NHÓM, TỔ TRƯỞNG, TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm của một nhóm đảm trách công việc giống nhau ở công ty...

(醬) : 음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC TƯƠNG: Chất lỏng màu đen có vị mặn dùng nêm vào thức ăn cho vừa khẩu vị.

파란만 (波瀾萬丈) : 일이나 인생이 변화가 심하고 여러 가지 어려움이 많음. Danh từ
🌏 SÓNG GIÓ CUỘC ĐỜI: Việc sự thay đổi của công việc hay cuộc đời rất nghiêm trọng và nhiều khó khăn.


:
Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47)