🌟 -장 (長)

  Phụ tố  

1. ‘책임자’, ‘우두머리’의 뜻을 더하는 접미사.

1. TRƯỞNG: Hậu tố nghĩa "người phụ trách", "người đứng đầu".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 갑판장
    Deck deck.
  • Google translate 공장장
    Factory manager.
  • Google translate 교구장
    Diocese chief.
  • Google translate 기관장
    Director of the engine.
  • Google translate 대대장
    Battalion commander.
  • Google translate 대법원장
    Chief justice.
  • Google translate 병원장
    Director of hospital.
  • Google translate 부대장
    Deputy commander.
  • Google translate 소대장
    Platoon leader.
  • Google translate 위원장
    Chairman.
  • Google translate 이사장
    Chairman of the board.
  • Google translate 조합장
    Union leader.
  • Google translate 주방장
    Chef.
  • Google translate 중대장
    Company commander.
  • Google translate 지국장
    Directorate general.
  • Google translate 지부장
    Branch manager.
  • Google translate 지사장
    Branch manager.
  • Google translate 지점장
    Branch manager.
  • Google translate 학교장
    Principal of the school.

-장: -jang,ちょう【長】,,,,,trưởng,ผู้นำ..., หัวหน้า..., ประธาน..., ผู้อำนวยการ...,ketua, kepala, pemimpin,глава; руководитель,(无对应词汇),


📚 thể loại: Chức vụ  

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28)