🌷 Initial sound:

CAO CẤP : 15 ☆☆ TRUNG CẤP : 23 ☆☆☆ SƠ CẤP : 19 NONE : 54 ALL : 111

: 바르고 선하게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TỬ TẾ: Một cách đúng đắn và lương thiện. .

(週) : 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안을 묶어 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TUẦN: Từ dùng để đếm một đơn vị thời gian kéo dài 7 ngày bắt đầu từ ngày thứ hai đến hết ngày chủ nhật.

: 분량이나 정도가 적게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Số lượng hay mức độ ít.

: 무엇을 묶거나 매는 데 쓰는 가늘고 긴 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DÂY: Vật mảnh và dài dùng vào việc buộc hay thắt cái gì đó.

(週) : 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUẦN, TRONG TUẦN: Suốt bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật.

(中) : 여럿 가운데. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TRONG SỐ: Ở giữa nhiều cái.

: 다른 곳으로 옮기기 위해 꾸려 놓은 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH LÍ: Đồ đạc được sắp xếp để chuyển sang nơi khác.

: 사람이나 동물이 추위나 더위 등을 막고 그 속에 들어 살기 위해 지은 건물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ: Tòa nhà được dựng lên để người hay động vật có thể sống ở trong đó và tránh rét, tránh nóng.

(盞) : 물이나 차 등을 따라 마시는 작은 그릇. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỐC, TÁCH, LY, CHÉN: Chén nhỏ để rót và uống nước hay trà.

: 눈을 감고 몸과 정신의 활동을 멈추고 한동안 쉬는 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIẤC NGỦ, SỰ NGỦ: Trạng thái nhắm mắt, ngừng sự hoạt động của cơ thể và tinh thần, nghỉ trong một thời gian.

(張) : 종이나 유리와 같이 얇고 넓적한 물건을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TRANG: Đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương.

(前) : 과거의 어느 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐÂY, NGÀY TRƯỚC: Lúc nào đó trong quá khứ.

: 말하는 이와 듣는 이에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 KIA, NỌ: Từ chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.

: 말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. ☆☆☆ Định từ
🌏 KIA, NỌ: Từ dùng khi chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.

: 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신을 낮추어 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 EM, CON, CHÁU: Cách người nói hạ mình để xưng hô với người nghe.

: 할 말이 얼른 생각나지 않을 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ờ…: Từ dùng khi chưa nghĩ ngay ra được câu nói.

(前) : 이전의. ☆☆☆ Định từ
🌏 TRƯỚC, CŨ: Thuộc về trước đây.

: 말하는 사람이 자신을 낮추어 가리키는 말인 ‘저’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 저 là từ chỉ người nói hạ thấp mình.

(全) : 모든. 전체의. ☆☆☆ Định từ
🌏 TOÀN, TOÀN THỂ, TOÀN BỘ, TẤT CẢ, CẢ: Tất cả. Thuộc toàn thể.

(質) : 속성, 가치, 쓸모, 등급 등과 같은 사물의 근본 성질. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẤT: Tính chất căn bản của sự vật như thuộc tính, giá trị, ích lợi, đẳng cấp v.v...

(罪) : 양심이나 종교적 가르침, 법에 벗어나는 잘못된 행동이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 TỘI, TỘI LỖI: Suy nghĩ hay hành động sai trái với luật, lời dạy mang tính tôn giáo hay lương tâm.

(字) : 말을 적는 기호. ☆☆ Danh từ
🌏 JA; CHỮ, CHỮ VIẾT: Kí hiệu ghi lại lời nói.

: '저 아이'가 줄어든 말. ☆☆ None
🌏 NÓ, ĐỨA KIA, BẠN ẤY: Cách nói rút gọn của từ '저 아이'.

(點) : 성적이나 점수를 나타내는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐIỂM, ĐIỂM SỐ: Đơn vị thể hiện điểm số hay thành tích.

: 말하는 사람이 자신을 낮추어 가리키는 말인 ‘저’에 ‘의’가 붙은 '저의'가 줄어든 말. ☆☆ None
🌏 CỦA TÔI: Cách viết rút gọn của '저의'.

(卽) : 다시 말하면, 바꾸어 말하면. ☆☆ Phó từ
🌏 TỨC, TỨC LÀ: Nếu nói lại, nếu nói cách khác.

(粥) : 쌀이나 찹쌀 등의 곡식을 오래 끓여서 몹시 무르게 만든 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÁO: Món ăn nấu lâu ngũ cốc như gạo tẻ hay gạo nếp... và làm cho nhừ.

: (낮잡아 이르는 말로) 어떠한 행위나 행동. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH VI, HÀNH ĐỘNG: (cách nói xem thường) Hành vi hay hành động nào đó.

(兆) : 억의 만 배가 되는 수의. ☆☆ Định từ
🌏 NGHÌN TỈ: Thuộc số gấp mười nghìn lần của một trăm triệu.

: 남에게 공경하는 뜻으로 몸을 굽혀 하는 인사. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUỲ LẠY, SỰ KHẤU ĐẦU LẠY TẠ: Chào cúi rạp thân mình với ý cung kính người khác.

(點) : 작고 둥글게 찍은 표시. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI CHẤM: Biểu thị chấm tròn và nhỏ.

: 남에게 어떤 행동을 권유하거나 재촉할 때에 하는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 NÀO...: Từ dùng khi khuyên nhủ hay đốc thúc hành động nào đó đối với người khác.

: 절에서 살면서 부처의 가르침을 실천하고 불교를 널리 알리는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ SƯ: Người sống trong chùa, thực hiện lời răn dạy của Đức Phật và truyền bá rộng rãi đạo Phật.

: 사람의 집 근처 어두운 곳에서 살며 몸은 진한 회색에 긴 꼬리를 가지고 있는 작은 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUỘT: Động vật nhỏ, thân màu xám đậm có đuôi dài, sống ở nơi tối tăm gần nhà của con người.

: 눈금이 그려져 있는, 길이를 재는 데 쓰는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯỚC: Dụng cụ dùng để đo chiều dài có vạch kẻ.

(情) : 무엇을 느껴서 생기는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH, CÁI TÌNH: Tình cảm có được do cảm nhận điều gì đó.

(jam) : 과일에 설탕을 넣고 졸여 만든 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 MỨT: Thực phẩm làm bằng cách cho đường vào hoa quả rồi đun cạn.

(敵) : 서로 싸우거나 해치려고 하는 상대. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊCH: Đối phương, người mà muốn đánh nhau hoặc gây hại.

: 스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÙA: Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, dạy và học Phật giáo rồi tu đạo.

(節) : 글의 내용을 여러 단락으로 서술할 때의 한 단락. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN, PHÂN ĐOẠN: Một đoạn khi tường thuật nội dung bài viết thành nhiều đoạn.

: 아기나 새끼를 낳은 후 사람이나 동물의 유방에서 나오는 불투명한 흰색의 액체. ☆☆ Danh từ
🌏 SỮA MẸ: Chất lỏng màu trắng đục, xuất hiện ở vú của người hay động vật sau khi đẻ con.

(兆) : 억의 만 배가 되는 수. ☆☆ Số từ
🌏 NGHÌN TỈ: Số gấp mười nghìn lần của một trăm triệu.

(腸) : 우리 몸에서 음식물의 소화와 흡수를 담당하는 작은창자와 큰창자. Danh từ
🌏 TRÀNG, RUỘT: Ruột già và ruột non đảm nhận việc tiêu hóa và hấp thụ thức ăn trong cơ thể

(職) : 공무원 등이 국가로부터 받은 일정한 직무나 직책. Danh từ
🌏 CHỨC, CHỨC VỤ: Chức trách hoặc chức vụ nhất định mà công chức... nhận được từ nhà nước.

(主) : 기본이나 중심이 되는 것. Danh từ
🌏 CÁI CHÍNH, CÁI CHỦ YẾU: Cái trở thành cơ bản hay trung tâm.

(條) : 조목이나 조항. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐIỀU: Điều mục hay điều khoản.

(株) : 주식회사의 자본을 구성하는 단위. Danh từ
🌏 CỔ PHIẾU: Đơn vị cấu thành vốn của công ty cổ phần.

(汁) : 물기가 들어 있는 물체에서 짜낸 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC CỐT, NƯỚC ÉP: Chất lỏng ép ra từ vật thể có nước.

(鐘) : 금속을 깊고 둥근 그릇처럼 만들어 거꾸로 매어 달고 안에는 추를 달아, 치거나 흔들어 소리를 내는 물건. Danh từ
🌏 CÁI CHUÔNG: Vật được làm bằng sắt như cái bát tròn và sâu, treo ngược và bên trong có gắn quả cân và phát ra âm thanh khi đánh hoặc khi đung đưa.

(醬) : 음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC TƯƠNG: Chất lỏng màu đen có vị mặn dùng nêm vào thức ăn cho vừa khẩu vị.

(主) : 기본이나 중심이 되는. Định từ
🌏 CHỦ YẾU, CHÍNH: Trở thành cái cơ bản hay trung tâm.

(章) : 글의 내용을 체계적으로 나누는 구분의 하나. Danh từ
🌏 CHƯƠNG: Một phần trong sự phân chia để chia nội dung bài viết một cách có hệ thống.

(場) : 어떤 일이 벌어지거나 행해지는 곳. Danh từ
🌏 ĐỊA ĐIỂM: Nơi mà sự kiện nào đó được diễn ra hay được tiến hành.

(占) : 비과학적인 방법으로 과거의 일을 알아맞히거나 현재나 미래의 운 등을 미리 판단하는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÓI, SỰ XEM BÓI: Việc đoán những sự việc trong quá khứ hoặc tiên đoán về vận số của hiện tại hoặc tương lai...

: 굳이 그렇게 하고 싶은 마음이 생기는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHẤT QUYẾT, MỘT CÁCH NHẤT ĐỊNH: Tư thế muốn làm việc gì đó một cách chắc chắn.

(組) : 어떤 목적을 위해서 모인, 비교적 적은 수의 사람들로 이루어진 집단. Danh từ
🌏 JO; ĐỘI, TỔ, BAN: Nhóm được tạo nên bởi số tương đối ít người, tập hợp lại vì mục đích nào đó.

(種) : 식물에서 나온 씨 또는 씨앗. Danh từ
🌏 JONG; HẠT GIỐNG: Hạt hoặc hạt giống sinh ra từ thực vật.


:
Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226)