🌟

☆☆☆   Đại từ  

1. 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신을 낮추어 가리키는 말.

1. EM, CON, CHÁU: Cách người nói hạ mình để xưng hô với người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 에게 말씀해 보세요.
    Tell me.
  • Google translate 선생님, 를 찾으셨나요?
    Sir, did you find me?
  • Google translate 의 이름은 승규입니다.
    My name is seung-gyu.
  • Google translate 와 지수는 친구 사이입니다.
    Me and jisoo are friends.
  • Google translate 는 서울에서 살고 있습니다.
    I live in seoul.
  • Google translate 대신 다른 사람이 갈 것입니다.
    Someone else will go instead of me.
  • Google translate 지영이가 반장이 되는 데 모두 찬성하나요?
    Does everyone agree with ji-young becoming class president?
    Google translate 는 반대합니다.
    I disagree.

저: I; me,わたくし【私】,moi, je,yo,أنا ، ني ، ي ، إليَّ,би,em, con, cháu,ดิฉัน, ผม, กระผม,saya,я,我,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 제가 (제가) 저의 (저의) () 저에게 (저에게) 제게 (제게)
📚 thể loại: Xưng hô   Giới thiệu (tự giới thiệu)  

Start

End


Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86)