🔍
Search:
EM
🌟
EM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
우편 요금을 낸 표시로 우편물에 붙이는 작은 종이.
1
TEM:
Tờ giấy nhỏ được dán trên bưu phẩm để biểu thị đã trả tiền phí chuyển giao bưu phẩm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
설탕, 우유, 과일즙 등을 섞어 얼려서 만든 부드러운 얼음과자.
1
KEM:
Một loại bánh đông lạnh mềm được làm bằng cách trộn lẫn đường, sữa và nước ép trái cây v.v.. vào rồi làm cho nó đông lại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
같은 부모에게서 태어난 형제나 친척 형제들 중에서 나이가 적은 사람을 이르거나 부르는 말.
1
EM:
Từ dùng để chỉ hay gọi người ít tuổi hơn trong các anh em cùng cha mẹ hay anh em bà con.
-
2
나이가 더 많은 사람이 나이가 어린 사람을 친숙하게 이르거나 부르는 말.
2
EM:
Từ mà người nhiều tuổi hơn dùng để chỉ hay gọi người ít tuổi hơn một cách thân mật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
(어린아이의 말로) 아기.
1
EM BÉ:
(cách gọi của trẻ con) Đứa bé.
-
Danh từ
-
1
여동생의 남편을 이르거나 부르는 말.
1
EM RỂ:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của em gái.
-
Danh từ
-
1
아내의 남동생을 이르거나 부르는 말.
1
EM VỢ:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi em trai của vợ.
-
Danh từ
-
1
아내의 여동생을 이르거나 부르는 말.
1
EM VỢ:
Từ dùng để chỉ hoặc gọi em gái của vợ.
-
Danh từ
-
1
언니가 여동생의 남편을 이르거나 부르는 말.
1
EM RỂ:
Từ mà chị dùng để chỉ hoặc gọi chồng của em gái.
-
Danh từ
-
1
서남아시아의 아라비아반도 끝에 있는 나라. 농업, 목축업 등이 발달했으며 특히 모카커피의 산지로 유명하다. 공용어는 아랍어이고 수도는 사나이다.
1
YEMEN:
Quốc gia nằm ở cuối bán đảo Ả Rập của vùng Tây Nam Á. Có ngành nông nghiệp và chăn nuôi gia súc phát triển, đặc biệt nổi tiếng là vùng sản xuất cà phê Mocha. Ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập và thủ đô là Sana'a.
-
Danh từ
-
1
남자의 입장에서 남동생의 아내.
1
EM DÂU:
Vợ của em trai trong trường hợp người nói là anh trai.
-
Danh từ
-
1
같은 부모에게서 태어난 사이이거나 일가친척 가운데 항렬이 같은 사이에서, 남자의 여자 동생.
1
EM GÁI:
Em gái của người nam, trong quan hệ cùng hàng giữa bà con một nhà hoặc là quan hệ được sinh ra từ cùng cha mẹ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여자 동생.
1
EM GÁI:
Em gái
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
4, 5세부터 초등학생까지의 어린아이.
1
TRẺ EM:
Trẻ con từ 4,5 tuổi đến khi vào tiểu học.
-
Danh từ
-
1
해와 달의 운행을 보고 사람의 운명을 점치는 것.
1
XEM BÓI:
Việc xem sự vận hành của mặt trời và mặt trăng và tiên đoán vận mệnh con người.
-
Danh từ
-
1
같은 부모에게서 태어난 동생.
1
EM RUỘT:
Người em do cùng một cha mẹ sinh ra.
-
None
-
1
어떻게 되는지 일정한 기간 동안 보다.
1
ĐỂ XEM:
Xem một khoảng thời gian nhất định coi ra sao.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
남자 동생.
1
EM TRAI:
Người em là nam giới.
-
☆☆
Danh từ
-
1
내용을 자세히 따져 봄.
1
XEM XÉT:
Suy xét lại nội dung một cách tỉ mỉ.
-
Tính từ
-
1
여러 가지 어두운 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르지 않게 있다.
1
LEM NHEM:
Nhiều vệt hoặc hoa văn có màu tối không đồng đều nhau.
-
Danh từ
-
1
우유에서 지방 성분을 분리하여 만든 희고 부드러운 식품.
1
KEM TƯƠI:
Thực phẩm mềm và có màu trắng được làm bằng cách tách thành phần béo từ sữa ra.
🌟
EM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 대상을 조사하여 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 알아냄.
1.
KIỂM TRA:
Điều tra xem một việc hay đối tượng nào đó đúng hay sai, tốt hay xấu.
-
Danh từ
-
1.
오빠의 아내를 이르거나 부르는 말.
1.
CHỊ DÂU, CHỊ:
Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của anh.
-
2.
남동생의 아내를 이르거나 부르는 말.
2.
EM DÂU, EM:
Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của em trai.
-
Phó từ
-
1.
의견이나 사람을 높이어 귀중하게.
1.
MỘT CÁCH TÔN TRỌNG:
Đánh giá cao và xem trọng ý kiến hoặc con người.
-
Danh từ
-
1.
남자의 입장에서 남동생의 아내.
1.
EM DÂU:
Vợ của em trai trong trường hợp người nói là anh trai.
-
Phụ tố
-
1.
업신여기는 뜻에서 ‘…만 한 정도의’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
CHỈ ĐẾN, CHỈ TỚI:
Hậu tố thêm nghĩa "ở mức độ chỉ ..." với ý xem nhẹ.
-
Danh từ
-
1.
할아버지의 여자 형제의 남편.
1.
ÔNG DƯỢNG:
Chồng của chị em gái của ông.
-
-
1.
팔뚝을 보이며 힘을 자랑하다.
1.
LÊN CƠ BẮP TAY:
Cho xem bắp tay và khoe trương sức mạnh.
-
Định từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 요러한 종류의.
1.
KIỂU NÀY, THỨ NÀY:
(cách nói xem thường) Thuộc loại này.
-
☆
Danh từ
-
1.
어린아이들을 돌보아 가르치고 기름.
1.
SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ NUÔI DẠY:
Việc trông nom, dạy bảo và nuôi nấng trẻ em.
-
Đại từ
-
1.
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
1.
CÁI NÀY:
(cách nói xem thường hay trìu mến) Từ chỉ thứ ở gần người nói hay thứ mà người nói đang nghĩ tới.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 이 사람.
2.
ĐỨA NÀY, CON NÀY, THẰNG NÀY, THỂ LOẠI NÀY, NÀY:
(cách nói xem thường) Người này.
-
3.
(귀엽게 이르는 말로) 이 아이.
3.
CON BÉ NÀY, THẰNG BÉ NÀY:
(cách nói trìu mến) Đứa bé này.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 여류 서화가(1504~1551). 율곡 이이의 어머니로 시문과 그림에 뛰어났다. 현모양처의 본보기로 존경받고 있다.
1.
SINSAIMDANG:
Họa sĩ thư pháp và hội họa (1504-1551) của Joseon, là mẹ của Yulgok-Yiyi, rất giỏi thơ văn và hội hoạ, được tôn kính xem như hình ảnh tiêu biểu của người mẹ hiền vợ đảm.
-
Danh từ
-
1.
남자와 여자가 서로 잘 맞는 짝인지를 알아보는 점. 또는 그렇게 본 점의 결과.
1.
CUNG HỢP, CUNG SỐ:
Việc bói xem người nam và người nữ có hợp đôi với nhau không. Hoặc kết quả của quẻ bói như vậy.
-
Động từ
-
1.
자연 현상을 기계를 이용하거나 눈으로 자세히 살펴보아 어떤 사실을 짐작하거나 알아 내다.
1.
QUAN TRẮC:
Quan sát chi tiết hiện tượng tự nhiên bằng mắt thường hoặc sử dụng máy móc rồi phỏng đoán và tìm hiểu sự thật nào đó.
-
2.
어떤 일이나 상황의 상태를 자세히 살피어 이후의 일을 짐작하다.
2.
DỰ ĐOÁN:
Xem xét kỹ tình trạng của tình huống hoặc công việc nào đó rồi dự đoán sự việc sau đó.
-
Động từ
-
1.
자세히 따져 사실이 밝혀지다.
1.
ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ:
Sự thật được làm sáng tỏ sau khi xem xét chi tiết.
-
Động từ
-
1.
흐트러진 체계를 정리하여 제대로 갖추다.
1.
TỔ CHỨC LẠI, CHỈNH ĐỐN LẠI:
Sắp xếp hệ thống đang lộn xộn và làm cho đâu vào đó.
-
2.
기계나 설비가 제대로 작동하도록 보살피고 손질하다.
2.
BẢO DƯỠNG:
Xem xét và chỉnh sửa để máy móc hoặc thiết bị hoạt động một cách bình thường.
-
3.
도로나 시설이 제 기능을 하도록 정리하다.
3.
SỬA SANG:
Chỉnh trang để con đường hay công trình hoạt động đúng chức năng của nó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1.
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2.
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3.
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3.
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25.
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5.
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5.
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10.
누구를 지키거나 돌보다.
10.
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4.
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4.
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14.
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14.
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12.
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12.
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9.
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9.
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18.
어떤 결과를 얻다.
18.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15.
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15.
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19.
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19.
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13.
가족이 되는 사람을 얻다.
13.
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26.
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7.
의사가 환자를 진찰하다.
7.
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16.
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16.
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8.
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8.
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27.
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27.
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28.
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28.
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29.
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29.
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6.
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6.
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11.
시장에 가서 물건을 사다.
11.
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20.
무엇을 근거로 판단하다.
20.
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23.
어떤 사람을 상대로 하다.
23.
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21.
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21.
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22.
무엇을 바라거나 의지하다.
22.
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30.
사람을 만나다.
30.
GẶP:
Gặp người.
-
17.
기독교에서, 예배를 드리다.
17.
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24.
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24.
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
Động từ
-
1.
재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살피다.
1.
TUẦN TRA:
Đảo quanh nhiều nơi và xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm...
-
Động từ
-
1.
배우가 무대 위에서 대본에 따라 관객에게 연기를 보이다.
1.
DIỄN KỊCH:
Diễn viên trình diễn trên sân khấu theo kịch bản để cho khán giả xem.
-
2.
다른 사람에게 거짓을 사실인 것처럼 보이게 하기 위해 말이나 행동을 꾸며 내다.
2.
ĐÓNG KỊCH:
Tô vẽ hành động hay lời nói để cho người khác thấy những điều nói dối là sự thật.
-
Đại từ
-
1.
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
1.
CÁI ĐÓ:
(cách nói xem thường hoặc dễ thương) Cách nói chỉ thứ ở gần người nghe hay thứ mà người nghe đang nghĩ đến.
-
2.
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 앞에서 이미 이야기한 대상을 가리키는 말.
2.
CÁI ĐÓ:
(cách nói xem thường hoặc dễ thương) Cách nói chỉ đối tượng đã được nói ở trước.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 고 사람.
3.
TÊN ĐÓ:
(cách nói xem thường) Người đó.
-
4.
(귀엽게 이르는 말로) 고 아이.
4.
NHÓC ĐÓ, BÉ ĐÓ:
(cách nói dễ thương) Đứa trẻ đó.
-
Danh từ
-
1.
유럽 중부에 있는 나라. 벨기에, 독일, 프랑스의 세 나라에 둘러싸여 있는 내륙국으로 주요 생산물로는 포도주, 밀, 보리 등이 있다. 공용어는 룩셈부르크어, 프랑스어, 독일어이고 수도는 룩셈부르크이다.
1.
LUXEMBURG:
Quốc gia ở Trung Âu. Là quốc gia nằm trong đất liền được bao quanh bởi ba nước Pháp, Đức và Bỉ, sản vật chủ yếu là rượu nho, lúa mì, lúa mạch. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Luxemburg, tiếng Pháp, tiếng Đức và thủ đô là Luxemburg.