🌟 -는답시고

vĩ tố  

1. 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하는 사람이 못마땅하게 봄을 나타내는 연결 어미.

1. BÀY ĐẶT BẢO LÀ... RỒI LẠI: Vĩ tố liên kết thể hiện việc người nói cho rằng chủ ngữ đưa ra lời nói ở trước làm căn cứ cho hành động ở vế sau là không thoả đáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내 이사를 돕는답시고 친구가 오히려 더 정신이 없다.
    My friend is rather more distracted to help me move.
  • Google translate 아들 녀석은 책을 읽는답시고 앉아서 꾸벅꾸벅 졸고 있다.
    My son is sitting and dozing off, rather than reading books.
  • Google translate 승규는 길을 묻는답시고 지나가는 여자에게 말을 걸어 보았다.
    Seung-gyu spoke to a woman passing by, asking for directions.
  • Google translate 지수는 어디 갔어?
    Where's jisoo?
    Google translate 공부도 다 안 해 놓고 스트레스를 받는답시고 놀러 나갔어요.
    I didn't finish my studies, so i went out to play in response to stress.
Từ tham khảo -ㄴ답시고: 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말…
Từ tham khảo -답시고: 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하…
Từ tham khảo -랍시고: 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하…

-는답시고: -neundapsigo,とかいって。からといって,,,ـنْدابْشيغُو,,bày đặt bảo là... rồi lại,ทำมาเป็นพูดว่า.., ทำเป็นบอกว่า...,dengan bertujuan, dengan bermaksud,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 'ㄹ'을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204)