🌟 -으렵니까

1. (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는지 물을 때 쓰는 표현.

1. ĐỊNH... Ạ?, CÓ ĐỊNH... KHÔNG Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 왜 돈을 모으렵니까?
    Why save money?
  • Google translate 언제까지 이 일을 참으렵니까?
    How long are you going to put up with this?
  • Google translate 뭘 잘못했다고 자꾸 숨으렵니까?
    What did you do wrong to hide?

-으렵니까: -euryeomnikka,(ら)れますか。しようとおおもいですか【しようとお思いですか】。なさるのですか。おつもりですか,,,,,định... ạ?,  có định... không ạ?,ตั้งใจจะ...หรือคะ/ครับ, อยากจะ...หรือคะ/ครับ,kenapa, mengapa,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86)