🔍
Search:
CHẠY
🌟
CHẠY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
달리어 가다.
1
CHẠY:
Chạy đi.
-
Động từ
-
1
무엇에 쫓기거나 무엇을 피해 달아나다.
1
ĐÀO TẨU, BỎ CHẠY:
Bị cái gì đó truy đuổi hoặc tránh cái gì đó nên chạy trốn.
-
Danh từ
-
1
육상 경기장이나 경마장에서 사람이나 말이 달리는 길.
1
ĐƯỜNG CHẠY:
Quãng đường mà người hay ngựa chạy trên sân điền kinh hoặc đường đua ngựa.
-
2
트랙에서 하는 육상 경기.
2
CUỘC THI CHẠY:
Cuộc thi điền kinh thực hiện trên đường chạy.
-
Động từ
-
1
힘껏 앞으로 뛰어가다.
1
CHẠY RA:
Chạy hết sức về phía trước.
-
2
빠르게 도망쳐 달아나다.
2
VỤT RA, NHANH CHÓNG TẨU THOÁT:
Nhanh chóng chạy trốn, đào tẩu nhanh chóng.
-
Động từ
-
1
기계나 바퀴 등이 헛돌다.
1
CHẠY KHÔNG, QUAY KHÔNG:
Máy móc hay bánh xe quay một cách vô ích.
-
2
아무런 성과 없이 시간만 보내다.
2
VÔ TÍCH SỰ, TỐN CÔNG VÔ ÍCH:
Không có bất cứ hiệu quả gì, chỉ có tiêu tốn thời gian.
-
☆☆
Động từ
-
1
갑자기 세차게 다가가다.
1
CHẠY NHÀO VÀO, XÔNG VÀO, LAO VÀO, NHẢY VÀO:
Đột nhiên ào đến thật mạnh.
-
3
갑자기 달려나와 안기거나 매달리다.
3
ÀO ĐẾN ÔM CHẦM, CHẠY XÀ VÀO LÒNG:
Đột nhiên chạy đến và ôm hay đu bám.
-
2
적극적으로 일을 하다.
2
XÔNG XÁO, LAO VÀO, HĂNG HÁI LÀM:
Làm việc một cách tích cực.
-
☆☆
Động từ
-
1
목도리, 수건, 치마 등을 몸에 감다.
1
MANG, CHOÀNG, MẶC:
Quấn lên người khăn choàng cổ, khăn hay tạp dề.
-
2
어떤 것의 둘레에 무엇을 쌓거나 설치하다.
2
RÀO, BE:
Lắp hay chất cái gì đó xung quanh cái nào đó.
-
3
손이나 팔로 감싸다.
3
QUÀNG, KHOÁC, CHOÀNG:
Quấn bằng bàn tay hay cánh tay.
-
4
냄비나 프라이팬의 겉면에 기름을 바르다.
4
PHẾT, TRÁNG:
Bôi dầu lên bề mặt của nồi hay chảo.
-
8
둘레를 돌다.
8
VÂY LẤY, VÂY QUANH:
Vây vòng quanh.
-
6
모자라는 돈이나 물건을 이리저리 구하거나 빌리다.
6
CHẠY VẠY, VAY MƯỢN:
Tìm hay mượn chỗ này chỗ kia tiền hoặc vật bị thiếu.
-
7
바로 가지 않고 멀리 돌아서 가다.
7
ĐI LÒNG VÒNG, ĐI VÒNG VÈO:
Không đi thẳng mà đi vòng xa.
-
5
간접적으로 표현하다.
5
VÒNG VO, RÀO ĐÓN:
Thể hiện một cách gián tiếp.
🌟
CHẠY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
농구, 축구, 핸드볼 등에서 공이 골문 안으로 들어가는 것.
1.
GHI BÀN:
Bóng đi vào khung thành trong các môn thể thao như bóng đá, bóng rổ, bóng ném...
-
2.
경주에서 결승점을 통과하는 일.
2.
TỚI ĐÍCH, VỀ ĐÍCH, CÁN ĐÍCH:
Vượt qua đích đến trong cuộc thi chạy.
-
3.
어떤 일을 성공하거나 목표를 이루어 내는 것.
3.
VỀ ĐÍCH:
Thành công hay đạt được mục tiêu trong việc gì đó.
-
Động từ
-
1.
무엇에 쫓기거나 무엇을 피해 달아나다.
1.
ĐÀO TẨU, BỎ CHẠY:
Bị cái gì đó truy đuổi hoặc tránh cái gì đó nên chạy trốn.
-
Danh từ
-
1.
다른 차를 앞지르지 않고 계속 달리는 길을 나타내는 차선.
1.
LÀN ĐƯỜNG CẤM VƯỢT:
Làn đường biểu thị là đường mà xe cứ chạy và không được vượt lên trên xe khác.
-
Động từ
-
1.
밖이나 앞으로 갑자기 힘차게 뛰어나가다.
1.
PHÓNG RA, LAO TỚI:
Đột ngột chạy vụt ra bên ngoài hoặc phía trước.
-
2.
어떤 일을 하려고 겁 없이 덤벼들다.
2.
XÔNG TỚI, LIỀU LĨNH:
Lao vào không chút sợ hãi để định làm việc gì đó.
-
Động từ
-
1.
밖이나 앞을 향하여 힘차게 달리다.
1.
PHÓNG RA, LAO TỚI:
Đột ngột chạy vụt ra bên ngoài hoặc phía trước.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
육상 경기에서 한 번에 42.195km를 달리는 경기.
1.
MARATHON:
Cuộc thi chạy bộ 42.195km một lần trong thi đấu điền kinh.