🔍
Search:
GÃI
🌟
GÃI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
수줍거나 무안한 상황에서 어쩔 줄을 몰라 머리를 긁적이다.
1
GÃI ĐẦU GÃI TAI:
Gãi đầu vì không biết phải làm sao trong tình huống bối rối hay ngượng nghịu.
-
Động từ
-
1
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1
GÃI:
Liên tục cào một phần cơ thể bằng móng tay hoặc vật sắc nhọn.
-
2
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2
NGUỆCH NGOẠC:
Liên tục viết chữ hoặc vẽ tranh với đường nét lộn xộn.
-
-
1
남의 비위를 건드리다.
1
GÃI VÀO NGŨ TẠNG:
Chọc giận người khác.
-
Động từ
-
1
몸을 문지르거나 건드려서 근지럽게 하다.
1
GÃI, CHỌC, NGOÁY:
Cọ xát hoặc động chạm cơ thể làm cho ngứa ngáy.
-
-
1
가려워서 답답했던 곳을 긁어 주어 시원하다는 뜻으로, 꼭 알고자 하는 것이나 필요한 것을 충족시켜 주다.
1
GÃI ĐÚNG CHỖ NGỨA:
Làm thỏa mãn điều nhất định muốn biết hay điều cần thiết, như cảm giác thoải mái vì được gãi chỗ khó chịu do bị ngứa.
-
-
1
남에게 잘 보이려고 살살 아첨을 하다.
1
GÃI DÁI CHO(NGƯỜI KHÁC):
Nịnh hót để tỏ vẻ với người khác.
-
Danh từ
-
1
긴 자루의 끝이 갈퀴 모양으로 휘어져 있어 등을 긁는 데 쓰는 물건.
1
CÁI GÃI LƯNG, VẬT GÃI LƯNG:
Đồ dùng gãi lưng, phần cuối của thanh dài cong vào như dạng cái cào.
-
Phó từ
-
1
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁는 모양.
1
GÃI GÃI:
Hình ảnh cào lên một phần cơ thể liên tục bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리는 모양.
2
QUẸT QUẸT, QUỆT QUỆT:
Hình ảnh viết chữ hay vẽ tranh một cách cẩu thả liên tục.
-
☆
Động từ
-
1
손톱이나 날카로운 물건 등으로 긁어 상처를 내다.
1
CÀO, GÃI, CẤU:
Cạo và tạo thành vết thương bằng đồ vật sắc nhọn hoặc móng tay.
-
2
태풍, 홍수, 거센 바람, 전쟁 등이 스치거나 휩쓸고 지나가다.
2
TRÀN QUA, TRÀN TỚI:
Bão, lũ lụt, gió mạnh hay chiến tranh sượt qua hoặc càn quét.
-
Động từ
-
1
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1
GÃI:
Cào liên tục một phần của cơ thể bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2
VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VẼ LUNG TUNG:
Viết chữ hay vẽ tranh liên tục một cách cẩu thả.
-
Động từ
-
1
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 긁다.
1
GÃI:
Cào lên một phần cơ thể bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2
글이나 그림을 아무렇게나 쓰거나 그리다.
2
VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VẼ LUNG TUNG:
Viết chữ hay vẽ tranh một cách cẩu thả.
-
Động từ
-
1
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1
GÃI:
Cào liên tục một phần cơ thể bằng móng tay hoặc vật nhọn.
-
2
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2
VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VẼ LUNG TUNG:
Viết chữ hay vẽ tranh liên tục một cách cẩu thả.
-
-
1
언덕이 있어야 소도 가려운 곳을 비비거나 언덕을 디뎌 볼 수 있다는 뜻으로, 누구나 의지할 곳이 있어야 무슨 일이든 시작하거나 이룰 수가 있다.
1
(BÒ CŨNG PHẢI CÓ ĐỒI THÌ MỚI GÃI ĐƯỢC):
Với nghĩa là phải có đồi thì bò cũng mới có thể bước lên hoặc gãi chỗ ngứa, ai cũng phải có nơi dựa dẫm thì mới có thể bắt đầu hoặc đạt được dù là điều gì đó.
-
-
1
아무렇지도 않은 일을 괜히 건드려서 크게 만들다.
1
(GÃI LÀM NÊN NHỌT), ĐỘNG VÀO Ổ KIẾN LỬA:
Lỡ động vào việc không có gì rồi làm lớn chuyện.
-
☆☆
Động từ
-
1
손톱이나 뾰족한 물건으로 문지르다.
1
GÃI, CẠY:
Cào bằng móng tay hoặc đồ vật sắc nhọn.
-
2
바닥에 널려 있는 것을 갈퀴 등으로 쓸어 모으다.
2
THU, QUÉT, GOM:
Quét gom = những thứ bày ra nền bằng cái cào.
-
3
남의 재물을 나쁜 방법으로 빼앗다.
3
CUỖM ĐI, VƠ VÉT:
Lấy đi tài vật của người khác bằng phương pháp xấu.
-
4
무엇의 표면에 붙은 것을 뾰족하거나 날카로운 것으로 떼어 내다.
4
CẠY, BÓC:
Tách cái dính lên bề mặt của cái gì đó ra bằng vật nhọt và sắc.
-
5
다른 사람의 감정이나 기분 등을 자극하다.
5
XÚI GIỤC, CHỌC TỨC:
Khích động tâm trạng hay tình cảm của người khác.
-
6
물건 등을 구매할 때 카드로 결제하다.
6
QUẸT, CÀ:
Sử dụng thẻ khi mua đồ…
🌟
GÃI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
가려워서 답답했던 곳을 긁어 주어 시원하다는 뜻으로, 꼭 알고자 하는 것이나 필요한 것을 충족시켜 주다.
1.
GÃI ĐÚNG CHỖ NGỨA:
Làm thỏa mãn điều nhất định muốn biết hay điều cần thiết, như cảm giác thoải mái vì được gãi chỗ khó chịu do bị ngứa.
-
-
1.
언덕이 있어야 소도 가려운 곳을 비비거나 언덕을 디뎌 볼 수 있다는 뜻으로, 누구나 의지할 곳이 있어야 무슨 일이든 시작하거나 이룰 수가 있다.
1.
(BÒ CŨNG PHẢI CÓ ĐỒI THÌ MỚI GÃI ĐƯỢC):
Với nghĩa là phải có đồi thì bò cũng mới có thể bước lên hoặc gãi chỗ ngứa, ai cũng phải có nơi dựa dẫm thì mới có thể bắt đầu hoặc đạt được dù là điều gì đó.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 세게 긁거나 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỒN SỘT, SOÀN SOẠT:
Tiếng liên tục chà xát hoặc gãi mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
얇고 질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
ROÀN ROẠT, TOÀNG TOẠC:
Tiếng liên tục xé giấy hay vải... mỏng và dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
광택이 나도록 자꾸 닦거나 문지르거나 깎는 모양.
3.
(LAU CHÙI, KỲ CỌ, ĐÁNH BÓNG) LIA LỊA:
Hình ảnh liên tục chà xát, kì cọ hay gọt giũa cho bóng.
-
5.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
5.
(CẮT) XOÈN XOẸT:
Hình ảnh cắt tóc hay râu rất ngắn.
-
4.
자꾸 무리하게 고집을 피우는 모양.
4.
KHĂNG KHĂNG:
Hình ảnh cứ cố chấp một cách vô lí.
-
6.
이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
6.
KÈN KẸT, KIN KÍT, TRÈO TRẸO:
Tiếng nghiến mạnh răng... Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 긁거나 여기저기 마구 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỒN SỘT, SỘT SOẠT:
Âm thanh gãi liên tục hoặc ấn mạnh chỗ này chỗ kia. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
SOÀN SOẠT:
Âm thanh liên tục xé giấy hay vải... dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
5.
번들번들해지도록 자꾸 닦는 모양.
5.
SOÀN SOẠT:
Hình ảnh liên tục chà xát cho trở nên sáng bóng.
-
3.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
3.
NGẮN NGỦN:
Hình ảnh cắt tóc hay râu rất ngắn.
-
4.
억지를 부리며 자꾸 우기는 모양.
4.
KHĂNG KHĂNG:
Hình ảnh liên tục tỏ ra cương quyết và cố chấp.
-
Danh từ
-
1.
긴 자루의 끝이 갈퀴 모양으로 휘어져 있어 등을 긁는 데 쓰는 물건.
1.
CÁI GÃI LƯNG, VẬT GÃI LƯNG:
Đồ dùng gãi lưng, phần cuối của thanh dài cong vào như dạng cái cào.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
살갗을 긁고 싶은 느낌이 있다.
1.
NGỨA:
Có cảm giác muốn gãi da thịt.
-
Phó từ
-
1.
어떤 것을 세게 긋거나 긁을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỒN SỘT, SOÀN SOẠT:
Âm thanh phát ra khi gãi hoặc cào mạnh cái gì đó. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
손톱 등으로 할퀴어지거나 긁혀서 생긴 작은 상처.
1.
VẾT XƯỚC, VẾT CÀO:
Vết thương nhỏ xuất hiện do bị gãi hoặc bị cào bằng móng tay.