🔍
Search:
KHUYA
🌟
KHUYA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
밤이 깊다.
1
KHUYA:
Đêm về khuya.
-
☆
Danh từ
-
1
아주 늦은 밤.
1
ĐÊM KHUYA:
Đêm rất muộn.
-
Tính từ
-
1
밤이 제법 깊다.
1
KHUYA KHOẮT:
Đêm đã khá muộn.
-
Danh từ
-
1
해가 져서 어두워진 길.
1
ĐƯỜNG ĐÊM, ĐƯỜNG KHUYA:
Đường trở nên tối vì mặt trời đã lặn.
-
Danh từ
-
1
깊은 밤.
1
BAN ĐÊM BAN HÔM, ĐÊM KHUYA:
Đêm hôm khuya khoắt.
-
Danh từ
-
1
밤에 공부를 함.
1
VIỆC HỌC ĐÊM, VIỆC HỌC KHUYA:
Việc học vào ban đêm.
-
2
‘야간 학교’를 줄여 이르는 말.
2
LỚP HỌC TỐI, LỚP HỌC BAN ĐÊM, LỚP HỌC NGOÀI GIỜ HÀNH CHÍNH:
Cách nói tắt của "trường học ban đêm".
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀다.
1
SÂU:
Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, từ bên ngoài vào bên trong.
-
2
생각이 가볍지 않고 신중하다.
2
SÂU SẮC, SÂU XA:
Suy nghĩ thận trọng và không hời hợt.
-
3
수준이 높거나 정도가 심하다.
3
SÂU, SÂU NẶNG, SÂU XA. SÂU ĐẬM:
Tiêu chuẩn cao, hoặc mức độ mạnh (nặng, đậm).
-
4
시간이 오래되다.
4
SÂU, KHUYA, MUỘN, LÂU ĐỜI, DÀI:
Thời gian đã được lâu
-
5
어둠이나 안개 등으로 자욱하고 짙다.
5
SÂU, ĐẬM, TỐI, ĐẶC QUÁNH:
Bóng tối hoặc sương mù dày và đặc.
-
-
1
사람의 마음은 겉으로 보아서는 알 수 없으며 함께 오랫동안 지내보아야 알 수 있다.
1
(PHẢI TRẢI NGHIỆM MỚI HIỂU CON NGƯỜI, PHẢI BĂNG QUA MỚI BIẾT NƯỚC NHƯ THẾ NÀO), QUA SÔNG MỚI BIẾT SÔNG SÂU, SỐNG LÂU MỚI BIẾT LÒNG NGƯỜI RA SAO/ THỨC KHUYA MỚI BIẾT ĐÊM DÀI:
Lòng dạ con người nếu chỉ nhìn vào vẻ bề ngoài thì không thể biết được mà phải sống cùng nhau một thời gian dài mới có thể hiểu được.
🌟
KHUYA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주로 밤늦게 손님을 태우고 과속으로 달리는 택시.
1.
TẮC XI CHẠY QUÁ TỐC ĐỘ:
Tắc xi chở khách chạy quá tốc độ, thường chạy khuya.
-
Danh từ
-
1.
깊은 밤.
1.
NỬA ĐÊM, GIỮA ĐÊM:
Đêm khuya
-
☆☆
Danh từ
-
1.
깊은 밤.
1.
GIỮA ĐÊM:
Đêm khuya.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일에 대해 전혀 모르는 상태.
2.
SỰ MÙ TỊT:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng không biết gì về việc nào đó.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
밤이 깊다.
1.
KHUYA:
Đêm về khuya.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
아침부터 낮 열두 시까지의 동안.
1.
BUỔI SÁNG:
Khoảng thời gian từ sáng sớm đến 12 giờ trưa.
-
2.
밤 열두 시부터 낮 열두 시까지의 동안.
2.
BUỔI SÁNG:
Khoảng thời gian từ 12 giờ khuya đến 12 giờ trưa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
퇴근 시간이 지나 밤늦게까지 하는 일.
1.
(SỰ) LÀM ĐÊM:
Việc làm qua giờ nghỉ và làm đến đêm khuya.
-
Động từ
-
1.
퇴근 시간이 지나 밤늦게까지 일하다.
1.
LÀM ĐÊM, LÀM CA ĐÊM:
Làm quá giờ làm việc, đến đêm khuya.
-
Danh từ
-
1.
깊은 밤.
1.
BAN ĐÊM BAN HÔM, ĐÊM KHUYA:
Đêm hôm khuya khoắt.
-
Danh từ
-
1.
깊은 밤.
1.
NỬA ĐÊM:
Đêm khuya.