🔍
Search:
KÉP
🌟
KÉP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘면이나 선 등이 포개져 있는’ 또는 ‘비슷한 사물이나 일이 거듭된’의 뜻을 더하는 접두사.
1
KÉP:
Tiền tố thêm nghĩa 'mặt hay đường... chồng lên nhau' hoặc 'sự việc hay sự vật tương tự được lặp lại'.
-
Danh từ
-
1
원금에 이자를 더한 합계를 다시 원금으로 따져 계산하는 이자.
1
LÃI KÉP:
Lãi được tính theo số tiền gốc là tổng của số tiền gốc trước đó với tiền lãi trên số tiền gốc đó.
-
Danh từ
-
1
글에서 대화를 표시하거나 남의 말을 인용할 때에 쓰는 문장 부호.
1
DẤU NGOẶC KÉP:
Dấu câu dùng khi biểu thị đối thoại hoặc dẫn lời của người khác trong bài viết.
-
Danh từ
-
1
글에서 남의 말이나 글을 따온 부분이나 글쓴이가 특별히 강조하는 부분의 처음과 끝에 쓰는 문장 부호.
1
DẤU NGOẶC KÉP:
Dấu câu dùng ở phần đầu và cuối của phần mà người viết muốn nhấn mạnh hay phần ghi lại lời hay nội dung của người khác trong văn viết.
-
Danh từ
-
1
한글에서 'ㄺ', 'ㄶ' 처럼 서로 다른 두 개의 자음으로 이루어지고 모음 아래에 받쳐서 적는 글자.
1
PHỤ ÂM CUỐI KÉP:
Chữ cái được viết bên dưới nguyên âm, được tạo thành bởi hai phụ âm khác nhau ví dụ như 'ㄺ', 'ㄶ' trong tiếng Hàn.
-
Phụ tố
-
1
‘겹친’의 뜻을 더하는 접두사.
1
TRÙNG, ĐÔI, KÉP:
Tiền tố thêm nghĩa "trùng lặp".
-
Danh từ
-
1
네 개의 기둥 위에 두 개의 대를 나란히 놓은, 기계 체조에 쓰는 기구.
1
XÀ KÉP:
Dụng cụ dùng trong thể dục thể thao, gồm hai thanh đặt song song trên bốn cột.
-
2
평행봉을 이용한 남자 체조 경기 종목.
2
MÔN XÀ KÉP:
Môn thi đấu thể dục dụng cụ sử dụng xà kép của nam giới.
-
Phụ tố
-
1
'단일하지 않은' 또는 '겹친'의 뜻을 더하는 접두사.
1
PHỨC, KÉP, GHÉP, NHIỀU:
Tiền tố thêm nghĩa 'không đơn nhất' hoặc 'trùng lặp'.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅚ’의 이름.
1
TÊN CỦA NGUYÊN ÂM KÉP 'ㅚ':
Tên nguyên âm kép "ㅚ" trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅘ’의 이름.
1
TÊN CỦA NGUYÊN ÂM KÉP 'ㅘ':
Tên của nguyên âm kép "ㅘ" trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅙ’의 이름.
1
TÊN CỦA NGUYÊN ÂM KÉP 'ㅙ':
Tên của nguyên âm kép "ㅙ" trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글에서 'ㄲ', 'ㅆ' 처럼 서로 같은 두 개의 자음으로 이루어지고 모음 아래에 받쳐서 적는 글자.
1
BATCHIM KÉP, PHỤ ÂM CUỐI KÉP:
Chữ được tạo thành bởi hai phụ âm giống nhau trong Hangeul như 'ㄲ', 'ㅆ' và được ghi bên dưới nguyên âm.
-
Danh từ
-
1
이미 혼인한 두 집안의 사람끼리 다시 혼인을 한 관계나 그러한 사람.
1
THÔNG GIA HAI LẦN, THÔNG GIA KÉP:
Mối quan hệ hoặc những người mà hai bên gia đình vốn đã có quan hệ thông gia với nhau, nay lại có sự kết hôn một lần nữa.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 기쁜 일이 한꺼번에 일어남.
1
NIỀM VUI KÉP, SỰ THUẬN LỢI KÉP, SONG HỶ:
Việc xuất hiện cùng lúc hai việc vui mừng trở lên.
-
☆
Động từ
-
1
여러 벌의 옷을 겹쳐서 입다.
1
MẶC ĐÚP, MẶC KÉP:
Mặc chồng lên nhiều lớp quần áo.
-
2
몸에 맞지 않는 옷을 억지로 입다.
2
MẶC BÓ SÁT, CỐ LEN VÀO:
Miễn cưỡng mặc quần áo không vừa người.
🌟
KÉP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅘ’의 이름.
1.
TÊN CỦA NGUYÊN ÂM KÉP 'ㅘ':
Tên của nguyên âm kép "ㅘ" trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅙ’의 이름.
1.
TÊN CỦA NGUYÊN ÂM KÉP 'ㅙ':
Tên của nguyên âm kép "ㅙ" trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
None
-
1.
철봉, 뜀틀, 평행봉 등의 운동 기구를 사용하여 하는 체조.
1.
THỂ DỤC DỤNG CỤ:
Thể dục sử dụng dụng cụ thể thao như xà ngang, nhảy ngựa, xà kép.
-
Danh từ
-
1.
네 개의 기둥 위에 두 개의 대를 나란히 놓은, 기계 체조에 쓰는 기구.
1.
XÀ KÉP:
Dụng cụ dùng trong thể dục thể thao, gồm hai thanh đặt song song trên bốn cột.
-
2.
평행봉을 이용한 남자 체조 경기 종목.
2.
MÔN XÀ KÉP:
Môn thi đấu thể dục dụng cụ sử dụng xà kép của nam giới.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅚ’의 이름.
1.
TÊN CỦA NGUYÊN ÂM KÉP 'ㅚ':
Tên nguyên âm kép "ㅚ" trong bảng chữ cái tiếng Hàn.