🔍
Search:
MỒM
🌟
MỒM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 말만 그럴듯하다.
1
MỒM MÉP:
(cách nói hạ thấp) Có vẻ chỉ lời nói là thế.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 사람의 입.
1
MỒM:
(cách nói thông tục) Miệng của con người.
-
2
동물의 코나 입 주위의 뾰족하게 나온 부분.
2
MỎ:
Phần xung quanh miệng hay mũi của động vật chìa nhọn ra.
-
3
병이나 그릇 등에서 좁고 길쭉하게 나온, 안에 담긴 물질을 밖으로 나오게 하는 부분.
3
VÒI:
Phần hẹp và chìa dài ra từ bình hay đồ đựng... làm cho vật chất chứa bên trong được đi ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 사람의 입.
1
MỒM:
(cách nói thông tục) Miệng của con người.
-
2
(속된 말로) 동물의 입이나 새의 부리.
2
MÕM, MỎ:
(cách nói thông tục) Miệng của động vật hay mỏ chim.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 입.
1
MỒM:
(cách nói thông tục) Miệng.
-
2
병, 그릇, 자루 등에서 물건을 넣고 내고 하는 구멍의 입구.
2
MIỆNG:
Chỗ vào của cái lỗ để vào và lấy ra đồ vật ở chai lọ, chén bát, bao...
-
3
굴, 천막, 하수구 등의 드나드는 입구.
3
CỬA, MIỆNG:
Lối ra vào của hang, lều, cống thoát nước...
-
-
1
어떤 이야기나 비밀을 몹시 말하고 싶다.
1
(MỒM NGỨA), NGỨA MỒM:
Rất muốn nói bí mật hay câu chuyện nào đó.
-
-
1
같은 말을 여러 번 되풀이해서 하다.
1
(MỒM KHÔ), KHÔ CẢ MỒM:
Lặp đi lặp lại nhiều lần một lời.
-
-
1
아무리 말을 해도 이해하지 못하거나 받아들이지 않다.
1
(CHỈ ĐAU MỒM), CHỈ PHÍ LỜI:
Dù nói thế nào cũng không hiểu hoặc không tiếp thu.
-
-
1
자주 말하여 습관이 되다.
1
(DÍNH VÀO MIỆNG), QUEN MỒM:
Liên tục nói và trở thành thói quen.
-
Danh từ
-
1
둥그런 탄창에 한 번에 쏠 수 있는 탄환이 많이 들어 있는 자동 또는 반자동의 기관총.
1
SÚNG TIỂU LIÊN:
Súng máy tự động hay bán tự động chứa nhiều đạn, có thể bắn một lần ở ổ đạn tròn.
-
2
(비유적으로) 말이 많고 매우 빠른 사람.
2
NGƯỜI MỒM MÉP:
(cách nói ẩn dụ) Người nói nhiều và rất nhanh nhạy.
-
Động từ
-
1
어떤 일에 대해서 말을 하려고 입을 조금 벌리다.
1
VỌT MIỆNG, HÁ MỒM:
Mở miệng một tí để nói về việc nào đó.
-
2
소리 없이 입을 열다.
2
HÁ HỐC MỒM:
Miệng mở ra và không phát ra tiếng.
-
-
1
입 밖에 내어 말을 하다.
1
(CHỨA TRONG MIỆNG), GIỮ MỒM:
Nói ra ngoài miệng.
-
Danh từ
-
1
사람이나 동물이 매우 흥분하거나 발작을 할 때 입에서 거품같이 나오는 침.
1
BỌT MIỆNG, BỌT MỒM, NƯỚC DÃI:
Nước miếng chảy ra từ trong miệng như bọt khi người hay động vật quá hưng phấn hoặc bị lên cơn đột ngột.
-
Danh từ
-
1
일상적인 대화에서 사람들이 쓰는 말.
1
LỜI NÓI MỒM, VĂN NÓI:
Lời nói người ta dùng trong đối thoại hàng ngày.
-
2
음성으로 나타내는 언어.
2
KHẨU NGỮ:
Ngôn ngữ thể hiện bằng âm thanh.
-
-
1
놀라거나 당황하여 말이 안 나오다.
1
ĐẦU LƯỠI CỨNG LẠI, HÁ HỐC MỒM:
Bàng hoàng hoặc ngạc nhiên, không nói thành lời.
-
-
1
먹을 것이 없어서 굶다.
1
(MẠNG NHỆN CHĂNG Ở MIỆNG), TREO MỒM:
Nhịn đói vì không có cái ăn.
-
☆
Tính từ
-
1
액체나 공기 등에 다른 물질이 섞여 흐리다.
1
VẨN ĐỤC:
Những thứ như chất lỏng hay không khí bị hòa lẫn với vật chất khác và vẩn đục.
-
2
얼굴에 나타난 기운이 흐릿하다.
2
U ÁM, ẢM ĐẠM:
Khí thế u ám thể hiện trên khuôn mặt.
-
3
성질이 분명하지 않고 바르지 못하다.
3
ÂM U, MỜ ÁM:
Tính chất không rõ ràng và đúng đắn.
-
4
소리가 거칠고 굵다.
4
ỒM ỒM:
Âm thanh thô và to.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
음식을 먹고 소리를 내는 기관으로 입술에서 목구멍까지의 부분.
1
MIỆNG:
Phần từ môi đến cổ họng, là cơ quan ăn thức ăn và phát ra tiếng.
-
2
사람의 입 주위를 둘러싸고 있는 붉고 부드러운 살.
2
MÔI:
Phần thịt đỏ và mềm bao xung quanh miệng của người.
-
3
음식을 먹는 사람의 수.
3
MIỆNG ĂN:
Số người ăn thức ăn.
-
4
(비유적으로) 사람이 하는 말.
4
MỒM MIỆNG:
(cách nói ẩn dụ) Lời người ta nói.
-
5
한 번에 먹을 만한 음식물의 양을 세는 말.
5
MIẾNG, NGỤM:
Từ đếm lượng đồ ăn mà ăn được trong một lần.
-
-
1
속마음이나 비밀을 말하다.
1
(ĐƯA RA KHỎI MIỆNG) MỞ MỒM, NÓI RA MỒM:
Nói ra bí mật hay điều trong lòng.
-
-
1
무엇을 먹고 싶거나 말하고 싶다.
1
(MIỆNG BUỒN BUỒN), BUỒN MỒM BUỒN MIỆNG:
Muốn ăn hoặc nói cái gì đó.
-
-
1
같은 말을 여러 번 되풀이해서 하다.
1
(MIỆNG MÒN), MỎI MỒM, RÁT CỔ BỎNG HỌNG:
Giải thích mấy lần cùng một câu.
🌟
MỒM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
입을 가리거나 막을 때 쓰는 물건.
1.
CÁI RỌ MÕM, CÁI CHE MIỆNG, CÁI KHẨU TRANG:
Đồ dùng khi chắn hoặc che mồm.
-
2.
(비유적으로) 말을 하지 못하도록 막는 일.
2.
SỰ BỊT MIỆNG, SỰ CHẶN HỌNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc chặn để không thể nói được.
-
Danh từ
-
1.
고전 소설 ‘심청전’에 나오는 인물 중 하나. 심청이의 계모로 심술궂고 수다스럽다. 심청이가 떠난 후 심 봉사의 재산을 탕진하고 결국에는 심 봉사를 버리고 떠나는 인물이다.
1.
PPAENGDEOKEOMEOM:
Là một trong các nhân vật xuất hiện ở tiểu thuyết cổ "Sim-cheong-jeon (Thẩm Thanh truyện)", độc ác và ghê gớm với vai trò là mẹ ghẻ của Sim-cheong (Thẩm Thanh). Sau khi Sim-cheong (Thẩm Thanh) ra đi thì tiêu tán tài sản của Sim Bong-sa và kết cục đã bỏ Sim Bong-sa đi.
-
2.
(비유적으로) 심술궂고 수다스러운 못생긴 여자.
2.
(cách nói ẩn dụ) Người phụ nữ xấu xí độc ác và lắm mồm.
-
Danh từ
-
1.
눈, 코, 입이 없는 달걀 모양의 귀신.
1.
QUỶ MẶT TRỨNG:
Con quỷ không có mắt, mũi, mồm giống như hình quả trứng.