🔍
Search:
NGỌN
🌟
NGỌN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
들 가까이에 있는 낮은 산.
1
NGỌN ĐỒI:
Núi thấp ở gần đồng ruộng.
-
☆
Danh từ
-
1
헝겊이나 종이에 글자, 그림, 색깔 등을 넣어 어떤 뜻이나 단체를 나타내는 데 쓰는 물건.
1
CỜ, NGỌN CỜ:
Đồ vật có viết chữ, tranh, màu sắc vào giấy hoặc mảnh vải để biểu thị cho tổ chức hay ý nghĩa nào đó.
-
Danh từ
-
1
남포등에 켜 놓은 불.
1
NGỌN ĐÈN DẦU:
Ngọn lửa được thắp sáng trên cây đèn dầu.
-
Danh từ
-
1
초롱에 켠 불.
1
NGỌN ĐÈN LỒNG:
Ánh lửa phát ra từ đèn lồng.
-
Danh từ
-
1
올림픽 등의 규모가 큰 체육 경기에서, 경기장에 켜 놓는 횃불.
1
NGỌN ĐUỐC, ĐUỐC:
Ánh lửa đốt ở sân vận động trong các giải thi đấu thể dục thể thao qui mô lớn như Olympic.
-
Danh từ
-
1
불같이 일어나는 격렬한 욕정.
1
NGỌN LỬA ĐAM MÊ:
Sự ham muốn mạnh mẽ trỗi dậy như ngọn lửa.
-
Danh từ
-
1
길게 뻗은 산줄기의 가장 높은 부분들이 이어진 것.
1
ĐỈNH, NGỌN, CHÓP:
Phần cao nhất của dãy núi kéo dài được nối tiếp.
-
Danh từ
-
1
긴 줄기로 이어져 있는 산이나 고개의 꼭대기.
1
MARU; ĐỈNH, NGỌN:
Điểm cao nhất của con đường đèo hay núi được nối tiếp thành dãy dài.
-
-
1
사형을 당하게 되거나 저지른 죄의 심판을 받게 되다.
1
LÊN NGỌN ĐẦU ĐÀI:
Bị tử hình hoặc nhận phán quyết cho tội đã gây ra.
-
Phụ tố
-
1
재나 산마루의 이름이라는 뜻을 더하는 접미사.
1
LĨNH, ĐỈNH, NGỌN:
Hậu tố thêm nghĩa là tên của đỉnh núi hay ngọn đèo.
-
Danh từ
-
1
집이나 마을 뒤에 있는 작은 산이나 언덕.
1
NGỌN NÚI PHÍA SAU:
Ngọn núi hay ngọn đồi nhỏ phía sau nhà hay làng.
-
Danh từ
-
1
타는 불에서 일어나는 붉은빛을 띤 기운.
1
KHÓI LỬA, NGỌN LỬA:
Khí phát ra ánh lửa đỏ xuất hiện ở đám lửa cháy.
-
-
1
의욕이 강하게 생기다.
1
THẮP NGỌN LỬA LÒNG:
Ham muốn nảy sinh một cách mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
그해에 새로 난 여린 줄기나 가지.
1
NGỌN MỚI, NHÁNH MỚI:
Cành hay nhánh cây non mới xuất hiện năm đó.
-
Danh từ
-
1
등잔에 켠 불.
1
ĐÈN DẦU, NGỌN ĐÈN DẦU:
Đèn thắp sáng bởi bình dầu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 몸통 아래에 붙어, 서고 걷고 뛰는 일을 하는 신체 부위.
1
CHÂN:
Bộ phận gắn ở phần dưới của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ đi lại, đứng hoặc nhảy.
-
2
물건을 받치거나 직접 땅에 닿지 않게 하기 위하여 물건의 아래쪽에 붙인 부분.
2
CHÂN:
Phần gắn ở bên dưới đồ vật để đỡ hoặc làm cho đồ vật không chạm trực tiếp xuống đất.
-
3
오징어, 문어 등의 머리에 달려서 헤엄을 치거나 먹이를 잡는 데 쓰는 기관.
3
RÂU, CHÂN:
Cơ quan gắn với đầu của mực hoặc bạch tuộc v.v... dùng để bơi hay bắt mồi.
-
4
안경테의 양 끝에 달아 안경을 양쪽 귀에 걸 수 있게 만들어 놓은 부분.
4
GỌNG:
Phần gắn với hai bên của khung mắt kính để có thể đeo kính ở hai bên vành tai.
-
Danh từ
-
1
머리의 맨 위쪽.
1
ĐỈNH ĐẦU:
Phía trên cùng của đầu.
-
2
(비유적으로) 사물의 맨 위쪽.
2
ĐỈNH, CHÓP, NGỌN:
(cách nói ẩn dụ) Phía trên cùng của sự vật.
-
-
1
아주 필요하고 중요한 것.
1
(NGỌN ĐÈN TRONG ĐÊM TỐI):
Cái quan trọng và rất cần thiết.
-
☆
Danh từ
-
1
세차게 타오르는 불의 줄기.
1
NGỌN LỬA:
Vệt lửa cháy lên mạnh mẽ.
-
2
(비유적으로) 세차게 일어나는 감정이나 정열.
2
NGỌN LỬA:
(cách nói ẩn dụ) Tình cảm hay nhiệt tình trỗi dậy mạnh mẽ.
-
3
(비유적으로) 세찬 기세로 퍼져 나가는 사회적 현상.
3
NGỌN LỬA:
(cách nói ẩn dụ) Hiện tượng xã hội lan tỏa với khí thế mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
위쪽 끝.
1
ĐỈNH, CHÓP, NGỌN:
Trên cùng
-
2
글의 위쪽 부분.
2
ĐOẠN TRÊN:
Phần trên của bài viết.
🌟
NGỌN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
물줄기나 불길 등이 위를 향해 세게 오르다.
1.
TRÀO LÊN, DÂNG LÊN:
Dòng nước hay ngọn lửa... dâng mạnh hướng lên trên.
-
Phụ tố
-
1.
재나 산마루의 이름이라는 뜻을 더하는 접미사.
1.
LĨNH, ĐỈNH, NGỌN:
Hậu tố thêm nghĩa là tên của đỉnh núi hay ngọn đèo.
-
-
1.
단두대에서 사형을 당하여 죽다.
1.
BIẾN MẤT TRÊN NGỌN ĐẦU ĐÀI:
Bị tử hình trên ngọn đầu đài và chết.
-
☆
Động từ
-
1.
무엇을 둘러싸고 있는 표면을 눌러서 터지게 하다.
1.
NẶN VỠ, LÀM NỔ:
Ấn vào bề mặt đang bao quanh cái gì đó và làm cho vỡ ra.
-
2.
불이나 빛이 세차게 튀게 하다.
2.
LÀM NỔ:
Làm cho ngọn lửa hoặc ánh sáng phát sáng mạnh.
-
3.
식물이 꽃망울을 벌려 꽃을 피우다.
3.
NỞ NỤ:
Nụ của cây cối tách ra và trổ bông.
-
4.
웃음, 울음, 비명 소리 같은 것을 갑자기 세게 내다.
4.
ÒA, VỠ ÒA:
Đột nhiên làm phát ra những âm thanh như tiếng cười, tiếng khóc, tiếng thét.
-
5.
마음속에 있던 좋지 않은 감정을 갑자기 밖으로 드러내다.
5.
BÙNG PHÁT, DẤY LÊN:
Bất ngờ bộc lộ cảm xúc không vui ở trong lòng.
-
6.
어떤 일을 갑자기 일어나게 하거나 밖으로 드러나게 하다.
6.
LÀM NỔ RA, LÀM BÙNG PHÁT:
Làm cho việc gì đó bất ngờ xảy ra hoặc bất ngờ bộc lộ ra bên ngoài.
-
7.
축구나 야구 등의 경기에서, 점수를 내다.
7.
PHÁ LƯỚI, GHI BÀN:
Ghi điểm ở trận đấu bóng đá hay bóng chày...
-
Danh từ
-
1.
강원도에서 시작하여 경상남도 부산까지 남북으로 뻗어 있는 산맥. 한반도에서 가장 긴 산맥으로 금강산, 설악산 등 이름난 산들이 솟아 있다.
1.
TAEBAEKSANMAEK; DÃY NÚI TAEBAEK:
Dãy núi trải dài hai miền Nam Bắc, bắt đầu từ tỉnh Gangwon-do đến Busan thuộc tỉnh Gyeongsangnamdo. Là dãy núi dài nhất trên bán đảo Hàn với những ngọn núi cao và nổi tiếng
-
☆☆
Danh từ
-
1.
낮은 산처럼 비스듬하게 경사져 있고, 보통 땅보다 약간 높이 솟아 있는 곳.
1.
ĐỒI:
Nơi vút lên hơi cao hơn đất bình thường và có độ nghiêng và dốc như một ngọn núi nhỏ.
-
2.
(비유적으로) 기대거나 믿을 수 있는 대상.
2.
NƠI NƯƠNG TỰA, NƠI ĐẶT NIỀM TIN, CHỖ DỰA:
(cách nói ẩn dụ) Đối tượng có thể nương tựa hay tin tưởng.
-
Động từ
-
1.
물결 모양을 이루며 느리게 조금씩 움직이다.
1.
NHẤP NHÔ, LĂN TĂN:
Chuyển động liên tục, ít một, tạo thành hình của ngọn sóng.
-
2.
신체의 한 부분을 느리게 움직이다.
2.
TRƯỜN, BÒ:
Chuyển động một phần của cơ thể một cách chậm chạp.
-
Phó từ
-
1.
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하는 모양.
1.
THÒ RA THỤT VÀO:
Hình ảnh liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.
-
2.
무엇을 재빨리 자꾸 입에 넣거나 손에 쥐어 가지는 모양.
2.
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Hình ảnh cho thứ gì đó vào miệng hay cho vào tay thật nhanh.
-
3.
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하는 모양.
3.
LAN VỤT, LAN NHANH:
Hình ảnh ngọn lửa liên tục bùng ra rồi lại thu vào thật nhanh.
-
4.
남의 것을 탐내어 고개를 조금 내밀고 자꾸 엿보는 모양.
4.
THÒ LÊN THỤP XUỐNG:
Hình ảnh nổi lòng tham với cái của người khác rồi rướn cổ liên lục ghé nhìn.
-
Danh từ
-
1.
밥이나 곡식 등을 그릇에 수북하게 담는 것.
1.
ĐƠM NGẬP BÁT, ĐƠM ĐẦY ẮP:
Đơm cơm hay ngũ cốc vào chén đầy có ngọn.
-
☆
Danh từ
-
1.
전체 내용 중에서 주요 내용을 뽑아 간략히 정리한 것.
1.
SỰ KHÁI LƯỢC, SỰ KHÁI QUÁT:
Việc chọn ra những nội dung chủ yếu trong toàn thể nội dung và sắp xếp lại một cách ngắn ngọn.
-
Động từ
-
1.
산의 꼭대기에 오르다.
1.
LÊN ĐỈNH NÚI:
Lên đỉnh của ngọn núi.
-
Động từ
-
1.
다른 물체에 부딪치거나 힘을 받아서 튀어 나오다.
1.
NẢY, BẮN:
Va chạm vào vật thể khác hoặc đón lực từ vật thể khác nên nảy ra.
-
2.
엄지손가락 끝으로 다른 손가락 끝을 안쪽으로 힘주어 눌렀다가 놓아서 다른 손가락이 힘 있게 앞으로 나가게 하다.
2.
BÚNG:
Dồn sức và ấn mạnh đầu ngón tay cái vào phía trong đầu ngón tay khác rồi thả ra khiến đầu ngón tay khác tiến ra phía trước một cách mạnh mẽ.
-
3.
셈을 하기 위해 수판알을 올리거나 내려서 움직이게 하다.
3.
GẨY:
Đẩy lên hoặc đẩy xuống làm chuyển động hạt bàn tính để tính toán.
-
4.
줄이 있는 악기의 현을 당겼다 놓아 소리가 나게 하다.
4.
GẨY, KÉO:
Kéo dây của nhạc cụ có dây rồi thả ra làm phát ra tiếng.
-
5.
외부의 힘에 의하여 모양이 바뀌었던 물체가 본래의 상태로 돌아가려고 힘 있게 움직이다. 또는 그렇게 움직이게 하다.
5.
BẬT NẢY, NẢY NGƯỢC LẠI:
Di chuyển mạnh để vật thể đã bị biến dạng do lực bên ngoài trở về trạng thái ban đầu. Hoặc làm chuyển động như vậy.
-
6.
액체에 강한 힘을 주어 순간적으로 공중에 튀는 상태가 되게 하다.
6.
LÀM BẮN TUNG, LÀM TUNG TÓE:
Gia lực mạnh vào chất lỏng khiến nó trở thành trạng thái nảy lên không trung trong chốc lát.
-
7.
강한 물체가 서로 부딪쳐서 생기는 불꽃 등을 사방으로 튀게 하다.
7.
LÀM NẢY RA, LÀM TÓE RA:
Làm tung ra bốn phía những cái như ngọn lửa phát sinh do vật thể va chạm mạnh vào nhau.
-
8.
다른 사람의 요구나 의견 등을 거절하다.
8.
ĐÁ BỎ, CHỐI TỪ:
Từ chối những cái như ý kiến hay yêu cầu của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
큰 물결이 지나간 뒤에 일어나는 작은 물결.
1.
SÓNG BỒI:
Ngọn sóng nhỏ ập đến ngay sau khi một ngọn sóng lớn vừa qua.
-
2.
어떤 일이 끝난 뒤에 남아 미치는 영향.
2.
DƯ ÂM, HẬU QUẢ:
Ảnh hưởng còn sót lại sau khi một việc nào đó kết thúc.
-
☆
Động từ
-
1.
물 위에 떠서 물결을 따라 내려가다.
1.
TRÔI THEO, CUỐN THEO:
Nổi trên mặt nước rồi chìm xuống theo ngọn sóng.
-
Động từ
-
1.
물 위에 떠서 물결을 따라 내려오다.
1.
TRÔI XUỐNG:
Nổi trên mặt nước rồi xuống theo ngọn sóng.
-
Danh từ
-
1.
여러 갈래의 잔가지 끝에 무리를 지어 작고 하얗게 피는 꽃.
1.
HOA BABY:
Hoa nhỏ màu trắng nở thành chùm ở đầu ngọn của những nhánh nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
어두운 데를 밝히려고 등에 켠 불.
1.
ÁNH ĐÈN:
Ánh sáng được thắp trên ngọn đèn để soi sáng nơi tối.
-
2.
등잔에 켠 불.
2.
ÁNH ĐÈN DẦU:
Ánh sáng được thắp trên ngọn đèn dầu.
-
3.
(비유적으로) 앞날에 희망을 주는 존재.
3.
TIA HI VỌNG:
(cách nói ẩn dụ) sự tồn tại mang lại hi vọng cho ngày sau.
-
Danh từ
-
1.
언덕, 길 등이 수평을 이루지 않고 기울어진 곳.
1.
NƠI DỐC:
Nơi ngọn đồi, con đường... không bằng phẳng mà nghiêng.
-
2.
언덕, 길 등이 수평을 이루지 않고 기울어진 정도나 상태.
2.
ĐỘ DỐC:
Mức độ hay trạng thái mà ngọn đồi, con đường... không thẳng mà nghiêng.
-
Danh từ
-
1.
집이나 마을 뒤에 있는 작은 산이나 언덕.
1.
NGỌN NÚI PHÍA SAU:
Ngọn núi hay ngọn đồi nhỏ phía sau nhà hay làng.
-
☆
Danh từ
-
1.
한자 네 자로 이루어져 관용적으로 쓰이는 말. 교훈이나 유래를 담고 있다.
1.
THÀNH NGỮ BỐN CHỮ:
Ngữ cố định được tạo thành bởi bốn chữ Hán, chứa đựng sự giáo huấn hay ngọn nguồn.