🔍
Search:
THÌA
🌟
THÌA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
음식을 숟가락으로 뜨는 분량을 세는 단위.
1
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1
숟가락으로 한 번 뜬 정도의 적은 음식.
1
MỘT MUỖNG, MỘT THÌA:
Lượng thức ăn nhỏ khoảng chừng một lần múc bằng muỗng (thìa).
-
Danh từ
-
1
차를 마실 때 쓰는 작은 숟가락.
1
THÌA TRÀ, THÌA CÀ PHÊ:
Thìa nhỏ dùng khi uống trà.
-
Danh từ
-
1
음식을 먹거나 차를 마실 때 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있으며 크기가 다양한 기구.
1
THÌA, MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, có độ lớn đa dạng, dùng khi ăn thức ăn hay uống trà.
-
2
스푼에 음식물을 담아 분량을 세는 단위.
2
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được chứa trong thìa (muỗng)
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
숟가락과 젓가락.
1
MUỖNG VÀ ĐŨA:
Muỗng (thìa) và đũa.
-
2
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
2
MUỖNG, THÌA:
Dụng cụ có tay nắm dài và phần tròn và lõm, dùng trong việc múc cơm hay canh. Cách nói khác là 숟가락.
-
Danh từ
-
1
숟가락과 비슷한 모양의 밥을 푸는 도구.
1
THÌA XỚI CƠM, MUÔI XỚI CƠM:
Dụng cụ để xới cơm, có hình giống như chiếc thìa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1
CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1
놋쇠로 만든 숟가락.
1
THÌA ĐỒNG THAU, MUỖNG ĐỒNG THAU:
Thìa được làm bằng đồng thau.
-
Danh từ
-
1
요리를 할 때 주로 가루나 액체 등의 양을 재는 숟가락.
1
MUỖNG ĐỊNH LƯỢNG, THÌA ĐỊNH LƯỢNG:
Muỗng (thìa) để đo lường lượng của những thứ như chất lỏng hay bột khi nấu ăn.
-
-
1
자꾸 요구하면서 조르는 사람이나 열심히 구하는 사람에게 더 잘해 주게 된다.
1
CHO ĐỨA BÉ ĂN QUẤY THÊM MỘT THÌA CƠM:
Đối xử tốt hơn với người hay đòi hỏi hoặc người hay vòi vĩnh.
-
Danh từ
-
1
밥을 퍼먹는 데에 쓰는 도구.
1
MUỖNG CƠM:
Dụng cụ dùng vào việc múc cơm ăn.
-
2
(비유적으로) 얼마 되지 않는 적은 밥.
2
MỘT TẸO CƠM, ĐƯỢC MỘT THÌA CƠM:
(cách nói ẩn dụ) Cơm ít, không được bao nhiêu.
-
Danh từ
-
1
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1
SUTGAL; CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2
SUTGAL; THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1
밥을 퍼먹는 데에 쓰는 도구.
1
MUỖNG CƠM, MUÔI XỚI CƠM:
Dụng cụ dùng vào việc múc cơm ăn.
-
2
(비유적으로) 얼마 되지 않는 적은 밥.
2
MỘT TẸO CƠM, ĐƯỢC MỘT THÌA CƠM:
(cách nói ẩn dụ) Phần cơm ít, không được bao nhiêu.
-
Danh từ
-
1
밥을 퍼먹는 데에 쓰는 도구.
1
MUỖNG CƠM, MUÔI XỚI CƠM:
Dụng cụ dùng vào việc múc cơm ăn.
-
2
(비유적으로) 얼마 되지 않는 적은 밥.
2
MỘT TẸO CƠM, ĐƯỢC MỘT THÌA CƠM:
(cách nói ẩn dụ) Phần cơm ít, không được bao nhiêu.
🌟
THÌA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
수저 등으로 음식을 떠서 먹다.
1.
MÚC ĂN, XÚC ĂN:
Múc thức ăn bằng thìa để ăn.
-
Danh từ
-
1.
숟가락과 젓가락을 꽂거나 담아 두는 통.
1.
ỐNG MUỖNG ĐŨA, HỘP MUỖNG ĐŨA:
Ống hay hộp để cắm hoặc đựng thìa và đũa.
-
Động từ
-
1.
수저 등으로 음식을 떠서 남에게 먹게 하다.
1.
XÚC CHO ĂN:
Xúc thức ăn bằng thìa cho người khác ăn.
-
Phó từ
-
1.
잇따라 힘 있게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
(ĐÁ, NÉM, VĂNG) BÔM BỐP, CÔM CỐP:
Tiếng văng mạnh liên tiếp. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
잇따라 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
BÌNH BỊCH, PHÌNH PHỊCH:
Tiếng ngã lộn ngược hoặc ngã ngửa theo nhau một cách thiếu sinh khí. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 발이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
UM ỦM, OÀM OẠP:
Tiếng chân liên tiếp hoặc thụt rất mạnh khi bước vào những chỗ như bùn. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 많이 퍼내는 모양.
4.
(XÚC) ÀO ÀO, HỐI HẢ:
Hình ảnh liên tiếp xúc nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hoặc xẻng.
-
5.
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 많이 생기거나 없어지는 모양.
5.
ÀO ÀO, RÀO RÀO, ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Hình ảnh đồ vật hay hiện tượng nào đó phát sinh hoặc biến mất theo nhau rất nhiều.
-
6.
가루나 연기를 잇따라 뿜는 모양.
6.
MÙ MỊT:
Hình ảnh nhả khói hay bột liên tiếp.
-
Danh từ
-
1.
숟가락과 비슷한 모양의 밥을 푸는 도구.
1.
MUÔI XỚI CƠM, MUỖNG MÚC CƠM:
Dụng cụ để xới cơm, có hình giống như chiếc thìa (muỗng).
-
2.
구두를 신을 때, 발이 잘 들어가도록 뒤에 대는 작은 주걱.
2.
CÁI BÓT GIÀY:
Miếng bót nhỏ đỡ phía sau gót chân để đưa chân vào dễ hơn khi đi giày.
-
3.
음식을 젓고 섞는 데 쓰는 도구.
3.
MUÔI, MUỖNG:
Dụng cụ dùng vào việc đảo và trộn thức ăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
숟가락과 젓가락.
1.
MUỖNG VÀ ĐŨA:
Muỗng (thìa) và đũa.
-
2.
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
2.
MUỖNG, THÌA:
Dụng cụ có tay nắm dài và phần tròn và lõm, dùng trong việc múc cơm hay canh. Cách nói khác là 숟가락.
-
☆☆
Động từ
-
1.
큰 덩이에서 일부를 떼어 내다.
1.
XẮN, XỚI RA:
Lấy ra một phần trong tảng lớn.
-
2.
물속에 있는 것을 건져 올리다.
2.
VỚT, VỢT:
Lấy lên cái đang ở trong nước.
-
3.
어떤 곳에 담겨 있는 물이나 가루를 퍼내거나 덜어 내다.
3.
MÚC:
Xúc ra hay lấy ra bột hay nước đang chứa ở chỗ nào đó.
-
4.
수저 등으로 음식을 퍼서 조금 먹다.
4.
NHÂM NHI, NHẤM NHÁP:
Múc thức ăn bằng thìa… và ăn một tí.
-
5.
고기 등을 얇게 여러 조각으로 베어 내다.
5.
XẮT, THÁI LÁT:
Cắt thịt... thành nhiều miếng mỏng.
-
6.
종이나 김 등을 틀에 펴서 낱장으로 만들어 내다.
6.
CẮT TẤM:
Trải giấy hay lá kim trên khuôn rồi làm ra thành tấm lẻ.
-
7.
큰 천에서 옷을 만들 만큼만 자르거나 끊어 내다.
7.
CẮT MIẾNG VẢI (ÁO):
Cắt hoặc lấy ra phần chỉ đủ để làm áo từ tấm vải lớn.
-
Phó từ
-
1.
잇따라 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
THÙM THỤP, THÌNH THỊCH, PHĂNG PHĂNG:
Âm thanh kêu to mạnh mẽ một cách liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
잇따라 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHỊCH PHỊCH, THỤP THỤP:
Âm thanh liên tục ngã ngửa hoặc ngã bổ nhào về đằng trước một cách yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
BÌ BÕM, BÌ BỌP:
Âm thanh liên tục ngập sâu trong đất khi giẫm vào đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 아주 많이 퍼내는 모양.
4.
SỘT SỘT, RỘT RỘT:
Hình ảnh bới nhiều vật gì đó bằng thìa hoặc cuốc một cách liên tục.
-
5.
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 아주 많이 생기거나 없어지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh hiện tượng hay đồ vật nào đó sinh ra hoặc mất đi một cách nhiều và liên tục.
-
6.
연기를 잇따라 세차게 뿜는 모양.
6.
NGHI NGÚT:
Hình ảnh phun khói ra một cách mạnh mẽ liên tiếp.
-
9.
굵은 빗줄기나 함박눈 등이 몹시 퍼붓는 모양.
9.
XỐI XẢ:
Hình ảnh mưa nặng hạt hoặc tuyết rơi dày.
-
Danh từ
-
1.
숟가락과 비슷한 모양의 밥을 푸는 도구.
1.
THÌA XỚI CƠM, MUÔI XỚI CƠM:
Dụng cụ để xới cơm, có hình giống như chiếc thìa.
-
Phó từ
-
1.
푹 익을 정도로 오랫동안 끓이거나 삶는 모양.
1.
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun hoặc luộc trong thời gian lâu đến mức chín kĩ.
-
2.
심하게 자꾸 썩거나 삭는 모양.
2.
(LÒNG DẠ, TÂM TRẠNG) SÔI SÙNG SỤC, THỐI RUỘT THỐI GAN, (THIU, THỐI) HOẮC:
Hình ảnh cứ liên tục hư thối hoặc chín một cách thái quá, trầm trọng.
-
3.
작은 물건으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHẦM PHẬP, PHỒNG PHỘC:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc mạnh bằng đồ vật nhỏ.
-
4.
날이 찌는 듯이 몹시 더운 모양.
4.
(NÓNG) NHƯ RANG, NHƯ THIÊU NHƯ ĐỐT:
Hình ảnh ngày rất nóng, như thiêu đốt.
-
5.
작은 것이 힘없이 자꾸 쓰러지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp đổ ngã một cách không có sức lực.
-
6.
작은 것이 조금 깊이 자꾸 빠지거나 들어가는 모양.
6.
(THỤT) LÕM:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ hơi sâu.
-
7.
작은 숟가락이나 삽 등으로 물건을 자꾸 퍼내는 모양.
7.
(XÚC) LIA LỊA, TỚI TẤP:
Hình ảnh dùng xẻng hay thìa (muỗng) nhỏ liên tiếp múc đồ vật.
-
8.
눈이 많이 내려 소복소복 쌓이는 모양.
8.
(RƠI) ÀO ÀO:
Hình ảnh tuyết rơi nhiều dồn thành đống.
-
9.
작은 구멍으로 가루나 연기 등이 세게 자꾸 쏟아져 나오는 모양.
9.
ÀO ÀO:
Những cái như bột hay khói từ lỗ nhỏ liên tiếp tuôn ra ngoài một cách mạnh mẽ.
-
10.
숨을 크게 내쉬는 모양.
10.
(THỞ DÀI) SƯỢT, SƯỜN SƯỢT:
Hình ảnh thở mạnh ra.
-
☆
Phó từ
-
1.
충분히 익을 정도로 몹시 끓이거나 삶는 모양.
1.
ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun sôi hoặc luộc đến mức chín kĩ.
-
2.
남김없이 심하게 썩거나 삭는 모양.
2.
(THIU, THỐI) SỦI BỌT, RỮA:
Hình ảnh lên men chín hoặc phân hủy mạnh không để lại cái gì.
-
3.
칼이나 창 등으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHÙM PHỤP, PHẦM PHẬP:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc bằng những cái như dao hoặc ngọn giáo.
-
4.
날이 찌는 듯이 무더운 모양.
4.
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh nóng như hấp.
-
5.
자꾸 깊이 빠지거나 들어가는 모양.
5.
(NGẬP) ỦM:
Hình ảnh liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ sâu.
-
6.
힘없이 자꾸 쓰러지거나 엎어지는 모양.
6.
DÚI DỤI:
Hình ảnh liên tục gục ngã hoặc té sấp một cách yếu ớt
-
7.
삽이나 숟가락 등으로 물건을 자꾸 많이씩 퍼내는 모양.
7.
ÀO ÀO:
Hình ảnh liên tiếp múc một lượng nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hay xẻng.
-
8.
눈 등이 많이 내려 수북하게 쌓이는 모양.
8.
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh những cái như tuyết rơi chất đống lùm lùm.
-
11.
구멍으로 가루나 연기 등이 자꾸 세차게 쏟아져 나오는 모양.
11.
NGÙN NGỤT, ÀO ÀO:
Hình ảnh những cái như bột hay khói liên tiếp đổ mạnh ra qua lỗ.
-
12.
입김이나 숨을 매우 크게 내쉬는 모양.
12.
PHÌ PHÒ, PHÌ PHÌ:
Hình ảnh thở ra rất mạnh hơi thở hoặc hơi miệng.
-
9.
돈 등을 아낌없이 쓰는 모양.
9.
ÀO ÀO, VÈO VÈO:
Hình ảnh tiêu những cái như tiền một cách không tiết kiệm.
-
10.
분량이 자꾸 많이 줄어들거나 없어지는 모양.
10.
(HẾT) VEO, (GIẢM) VÈO VÈO:
Hình ảnh lượng liên tục giảm bớt hoặc mất đi nhiều.
-
Danh từ
-
1.
구두를 신을 때, 발이 잘 들어가도록 뒤에 대는 작은 주걱.
1.
CÁI BÓT ĐỂ ĐI GIÀY:
Dụng cụ hình cái thìa nhỏ nhỏ, đặt ở phía sau gót chân để cho chân dễ đi vào giày khi mang giày.
-
Danh từ
-
1.
음식을 먹거나 차를 마실 때 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있으며 크기가 다양한 기구.
1.
THÌA, MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, có độ lớn đa dạng, dùng khi ăn thức ăn hay uống trà.
-
2.
스푼에 음식물을 담아 분량을 세는 단위.
2.
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được chứa trong thìa (muỗng)
-
Danh từ
-
1.
숟가락으로 한 번 뜬 정도의 적은 음식.
1.
MỘT MUỖNG, MỘT THÌA:
Lượng thức ăn nhỏ khoảng chừng một lần múc bằng muỗng (thìa).
-
☆
Danh từ
-
1.
밥 열 숟가락이 한 그릇이 된다는 뜻으로, 여러 사람이 힘을 합치면 한 사람을 쉽게 도울 수 있다는 말.
1.
LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH:
Lời nói rằng cũng như mười thìa cơm sẽ thành một bát cơm, vài người hợp lực sẽ dễ dàng giúp cho một người.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
잠이 깊이 들거나 피곤한 몸을 충분히 편하게 쉬는 모양.
1.
MỘT CÁCH NGON LÀNH:
Hình ảnh ngủ say hoặc làm cho cơ thể mệt mỏi được nghỉ ngơi một cách đủ thoải mái.
-
2.
힘 있게 깊이 찌르거나 쑤시는 모양.
2.
MỘT CÁCH XUYÊN THỦNG:
Hình ảnh đâm hoặc chọc sâu một cách mạnh.
-
3.
안의 것이 드러나지 않도록 빈틈없이 아주 잘 덮거나 싸는 모양.
3.
MỘT CÁCH KÍN NHƯ BƯNG:
Hình ảnh đậy lại hoặc gói lại một cách không có khe hở nào để không lộ ra cái bên trong.
-
4.
충분히 익도록 삶거나 고거나 끓이는 모양.
4.
MỘT CÁCH KỸ:
Hình ảnh luộc, cô lại hoặc đun đến mức chín kỹ.
-
5.
아주 심하게 썩거나 삭거나 젖은 모양.
5.
MỘT CÁCH ƯỚT SŨNG; MỘT CÁCH MỤC RA:
Hình ảnh bị ướt hay bị thối hay bị tiêu đi một cách nhiều.
-
6.
깊고 뚜렷하게 파인 모양.
6.
MỘT CÁCH HÕM VÀO, MỘT CÁCH LÕM VÀO:
Hình ảnh bị đào sâu và rõ ràng.
-
7.
아주 깊이 빠지거나 잠기는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHÌM NGẬP:
Hình ảnh rơi hoặc ngập sâu.
-
8.
힘없이 단번에 쓰러지는 모양.
8.
MỘT CÁCH ĐỔ GỤC:
Hình ảnh ngã xuống một cách không còn chút sức lực.
-
9.
삽이나 숟가락 등으로 물건을 아주 많이 떠내는 모양.
9.
MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY:
Hình ảnh xúc rất nhiều đồ vật bằng thìa hoặc xẻng.
-
10.
고개를 아주 깊이 숙이는 모양.
10.
MỘT CÁCH CÚI GẰM:
Hình ảnh cúi đầu rất sâu.
-
11.
연기나 가루 등이 세게 쏟아져 나오는 소리. 또는 그 모양.
11.
Âm thanh phát ra khi khói ập tới hay bột được trút mạnh xuống. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
12.
힘이나 능력 또는 분량 등이 갑자기 많이 줄어든 모양.
12.
Hình ảnh sức lực hay khả năng, hoặc khối lượng v.v... bị giảm đi một cách bất ngờ.
-
13.
가루나 먼지 등이 꽤 많이 덮인 모양.
13.
Hình ảnh bột hay bụi v.v... bị phủ khá dày.
-
Danh từ
-
1.
요리를 할 때 주로 가루나 액체 등의 양을 재는 숟가락.
1.
MUỖNG ĐỊNH LƯỢNG, THÌA ĐỊNH LƯỢNG:
Muỗng (thìa) để đo lường lượng của những thứ như chất lỏng hay bột khi nấu ăn.