🌾 End: 걸
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 16 ALL : 17
•
구걸
(求乞)
:
남에게 돈이나 먹을 것, 물건 등을 대가 없이 달라고 함.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĂN MÀY, VIỆC ĂN XIN: Việc xin không người khác tiền, cái ăn, đồ vật.
•
콜걸
(call girl)
:
전화로 호출을 받고 상대를 만나 매춘을 하는 여자.
Danh từ
🌏 GÁI GỌI: Gái bán dâm, nhận cuộc gọi qua điện thoại và gặp đối tượng.
•
여걸
(女傑)
:
성격이 활달하고 용기가 있어 사회적으로 활발하게 활동하는 여자.
Danh từ
🌏 NỮ ANH HÙNG, NỮ KIỆT: Người phụ nữ có tính cách hoạt bát và có dũng khí, hoạt động xã hội năng động.
•
웬걸
:
기대했던 것과 다르게 뜻밖의 일이 일어날 때 하는 소리.
Thán từ
🌏 ÔI, SAO LẠI: Tiếng bật ra khi việc xảy ra bất ngờ khác với điều mong đợi.
•
-은걸
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 LẮM ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như cảm thán về sự việc mới biết được.
•
-을걸
:
(두루낮춤으로) 미루어 짐작하거나 추측함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 CHẮC SẼ, CHẮC LÀ SẼ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phỏng đoán hay suy đoán.
•
호걸
(豪傑)
:
지혜와 용기가 뛰어나고 굳세고 큰 뜻을 품은 사람.
Danh từ
🌏 HÀO KIỆT: Người có trí tuệ và dũng khí xuất chúng, mạnh mẽ và nghĩa khí.
•
등걸
:
줄기를 잘라낸 나무의 맨 아래 굵은 부분.
Danh từ
🌏 GỐC CÂY: Phần to dưới cùng của cây khi đã chặt bỏ thân.
•
-ㄴ걸
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 LẮM: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như cảm thán về sự việc mới biết được.
•
-ㄹ걸
:
(두루낮춤으로) 미루어 짐작하거나 추측함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 CHẮC LÀ, CÓ LẼ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phỏng đoán hay suy đoán.
•
걸
:
윷놀이에서 윷을 던져 세 개는 젖혀지고, 한 개는 엎어졌을 경우.
Danh từ
🌏 GEOL; TRÒ CHƠI YUT - BA NGỬA MỘT SẤP: Trường hợp ném cờ Yut mà ba cái ngửa, một cái sấp trong trò chơi Yut-no-ri.
•
-던걸
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như cảm thán về sự việc mới biết được trước đó.
•
애걸
(哀乞)
:
바라는 것을 들어 달라고 간절하게 빎.
Danh từ
🌏 SỰ VAN NÀI, SỰ CẦU KHẨN: Sự khẩn thiết cầu mong cho được điều mong ước.
•
애걸복걸
(哀乞伏乞)
:
바라는 것을 들어 달라고 불쌍하게 사정하며 간절히 빎.
Danh từ
🌏 SỰ VAN NÀI, SỰ CẦU KHẨN: Sự nài nỉ một cách đáng thương và khẩn thiết cầu mong cho được điều mong ước.
•
나뭇등걸
:
나무를 베어 내고 남은 나무줄기의 밑 부분.
Danh từ
🌏 GỐC CÂY: Phần bên dưới của cây sau khi đã được cưa đi phần thân cây.
•
웬걸
:
'웬 것을'이 줄어든 말.
None
🌏 THỨ GÌ, GIỐNG GÌ: Cách viết rút gọn của '웬 것을'.
•
-는걸
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như thể cảm thán về sự việc mới biết được.
• Mối quan hệ con người (52) • Tìm đường (20) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Chào hỏi (17) • Diễn tả vị trí (70) • Diễn tả trang phục (110) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng bệnh viện (204) • Du lịch (98) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Chính trị (149) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Ngôn ngữ (160) • Hẹn (4) • Sở thích (103) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Nghệ thuật (76) • Nghệ thuật (23) • Triết học, luân lí (86) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Đời sống học đường (208) • Sinh hoạt công sở (197) • Chế độ xã hội (81) • Vấn đề môi trường (226) • Giáo dục (151)