🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 3 ALL : 6

: 네 계절 중의 하나로 겨울과 여름 사이의 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA XUÂN: Là một trong bốn mùa, giữa mùa đông và mùa hè.

: 늦은 봄. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI XUÂN: Cuối mùa xuân.

(初 봄) : 이른 봄. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU XUÂN: Đầu xuân.

: 겨울이 지나고 봄이 시작되는 때. Danh từ
🌏 XUÂN MỚI, XUÂN SỚM: Khi mùa đông qua đi và mùa xuân được bắt đầu.

: 올해의 봄. Danh từ
🌏 MÙA XUÂN NÀY, MÙA XUÂN NĂM NAY: Mùa xuân của năm hiện tại.

: 봄이 시작되는 처음 무렵. Danh từ
🌏 ĐẦU XUÂN: Lúc đầu khi mùa xuân được bắt đầu.


Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82)