🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 7 ALL : 7

뉘엿뉘 : 해가 산이나 지평선 너머로 조금씩 지는 모양. Phó từ
🌏 XUỐNG NÚI: Hình ảnh mặt trời khuất dần xuống núi hay chân trời.

: 다섯이나 여섯쯤 되는 수. Số từ
🌏 NĂM SÁU: Con số khoảng năm hoặc sáu.

: 밥을 엿기름으로 발효시켜 물처럼 될 때까지 약한 불로 끓인 뒤 졸여서 만든 달고 끈적끈적한 음식. Danh từ
🌏 YEOT; KẸO MẠCH NHA, KẸO KÉO: Là loại kẹo ngọt và dính, được làm bằng cách ngâm gạo trong dầu mạch nha cho đến khi tan thành nước rồi đun bằng lửa nhỏ cho nó đặc quánh lại.

: 여섯의. Định từ
🌏 SÁU: Thuộc về sáu.

호박 : 잘 여문 늙은 호박을 고아서 만든 엿. Danh từ
🌏 MẠCH NHA BÍ NGÔ, KẸO KÉO BÍ NGÔ: Mạch nha được làm từ quả bí ngô chín già.

: 다섯이나 여섯 정도의. Định từ
🌏 KHOẢNG NĂM SÁU: Chỉ mức độ khoảng chừng năm hay sáu.

가락 : 둥근 모양으로 길고 가늘게 만든 엿. Danh từ
🌏 GARAKYEOT: KẸO MẠCH NHA: Mạch nha làm thành dạng tròn dài và mảnh.


Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91)