🌷 Initial sound: ㅈㅁㄷㄷ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 8 ALL : 9

잘못되다 : 일이 틀리거나 실패하게 되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BỊ SAI LẦM, BỊ HỎNG: Công việc trở nên sai hoặc thất bại.

지명되다 (指名 되다) : 여러 사람 중에서 누가 뽑혀서 지정되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BỔ NHIỆM, ĐƯỢC ĐỀ CỬ: Ai đó được chọn lựa rồi chỉ định trong số nhiều người.

증명되다 (證明 되다) : 어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지가 증거가 들어져서 밝혀지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHỨNG MINH: Sự phán đoán, nội dung hay sự kiện nào đó được làm sáng tỏ có phải là sự thật không vì bằng chứng đã được đưa ra.

주목되다 (注目 되다) : 관심을 받고 주의 깊게 살펴지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC QUAN TÂM THEO DÕI, ĐƯỢC CHĂM CHÚ QUAN SÁT: Được quan tâm và được xem xét một cách rất chú ý.

지목되다 (指目 되다) : 특정 사람이나 사물이 어떠하다고 가리켜지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHỈ RA, ĐƯỢC VẠCH RA, BỊ VẠCH TRẦN: Con người hay sự vật đặc thù được chỉ rõ là như thế nào đó.

전망되다 (展望 되다) : 어떤 곳이 멀리 바라보이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC NHÌN XA: Nơi nào đó được nhìn từ xa.

전멸되다 (全滅 되다) : 모두 다 죽거나 망하여 없어지다. Động từ
🌏 BỊ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, BỊ DIỆT TRỪ TẬN GỐC: Tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.

제명되다 (除名 되다) : 구성원 명단에서 이름이 빠짐으로써 구성원의 자격을 빼앗기다. Động từ
🌏 BỊ GẠCH TÊN TRONG DANH SÁCH, BỊ XÓA SỔ: Bị tước bỏ tư cách của thành viên bằng cách loại bỏ tên ra khỏi danh sách thành viên.

조명되다 (照明 되다) : 빛이 비추어져 밝게 보여지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THẮP SÁNG, ĐƯỢC CHIẾU SÁNG: Ánh sáng được chiếu để được trông thấy sáng.


Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48)