💕 Start: 젤
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 4 ALL : 4
•
젤
:
여럿 중에서 가장.
Phó từ
🌏 NHẤT: Nhất trong nhiều cái.
•
젤
:
여럿 중에서 첫째가는 것.
Danh từ
🌏 TRƯỚC TIÊN, ĐẦU TIÊN: Cái đi đầu trong nhiều cái.
•
젤라틴
(gelatin)
:
차갑게 식히면 말랑말랑한 형태로 굳는, 동물의 뼈, 가죽, 힘줄 따위에서 얻는 단백질의 하나.
Danh từ
🌏 CHẤT GIÊLATIN: Một loại hợp chất hữu cơ có được từ xương, da, gân động vật, khi làm lạnh thì sẽ cứng lại dưới dạng dẻo dẻo.
•
젤리
(jelly)
:
과일즙에 젤라틴을 넣어 말랑말랑하게 만든 과자.
Danh từ
🌏 THẠCH, NƯỚC QUẢ NẤU ĐÔNG: Loại bánh ngọt dẻo dẻo làm bằng cách cho Giêlatin vào nước trái cây.
• Văn hóa đại chúng (82) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Thời tiết và mùa (101) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Giải thích món ăn (119) • So sánh văn hóa (78) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Diễn tả trang phục (110) • Tâm lí (191) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Triết học, luân lí (86) • Yêu đương và kết hôn (19) • Chính trị (149) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sức khỏe (155) • Xin lỗi (7) • Diễn tả ngoại hình (97) • Văn hóa đại chúng (52) • Thể thao (88) • Giải thích món ăn (78) • Cách nói thời gian (82) • Văn hóa ẩm thực (104)