🌟

Phó từ  

1. 여럿 중에서 가장.

1. NHẤT: Nhất trong nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 못하다.
    The worst.
  • Google translate 무섭다.
    The scariest.
  • Google translate 예쁘다.
    The prettiest.
  • Google translate 잘하다.
    Best.
  • Google translate 좋아하다.
    My favorite.
  • Google translate 키가 크다.
    Gel's tall.
  • Google translate 초등학교 시절 우리 반에서 예뻤던 지수가 유명한 모델이 되었다.
    Jisoo, who was the prettiest in my class in elementary school, became a famous model.
  • Google translate 좋아하는 가수가 콘서트를 한다고 해서 밤새워 기다려 표를 샀다.
    My favorite singer was having a concert, so i waited all night to buy tickets.
  • Google translate 네가 자신 있는 노래를 불러 줘.
    Sing me a song you're most confident in.
    Google translate 그런 거 없는데. 그럼 내가 제일 좋아하는 노래를 불러 줄게.
    There's no such thing. then i'll sing you my favorite song.
본말 제일(第一): 여럿 중에서 가장.

젤: most,いちばん【一番】。もっとも【最も】,,primeramente,الأفضل ، الأعظم ، الأوّل,хамгийн, маш,nhất,ที่สุด,paling,наиболее; самый,最,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (젤ː)

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)