🔍
Search:
NHẤT
🌟
NHẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘가장, 제일’의 뜻을 더하는 접두사.
1
NHẤT:
Tiền tố thêm nghĩa "nhất".
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
여럿 가운데에서 제일로.
1
NHẤT:
Thứ nhất trong nhiều cái.
-
Phó từ
-
1
여럿 중에서 가장.
1
NHẤT:
Nhất trong nhiều cái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
있을지도 모르는 뜻밖의 경우.
1
VẠN NHẤT:
Trường hợp việc như vậy hầu như không có nhưng họa chăng xảy ra việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
오직 하나만 있다.
1
DUY NHẤT:
Chỉ có mỗi một.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수나 정도가 가장 작거나 낮음.
1
NHỎ NHẤT:
Việc số hay mức độ nhỏ hoặc thấp nhất.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
맨 처음 차례의.
1
THỨ NHẤT:
Thuộc thứ tự đầu tiên nhất.
-
Động từ
-
1
둘 이상이 합하여 하나가 되다. 또는 그렇게 만들다.
1
HỢP NHẤT:
Hai điều (việc, cái, thứ, người v.v...) trở lên hợp lại thành một. Hoặc làm như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 가지 상 가운데 가장 큰 상.
1
GIẢI NHẤT:
Giải to nhất trong các giải thưởng.
-
☆
Phó từ
-
1
어느 시기의 짧은 동안에.
1
NHẤT THỜI:
Trong khoảng ngắn của thời kì nào đó.
-
Trợ từ
-
1
어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사.
1
NHẤT ĐỊNH:
Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt.
-
☆☆☆
Số từ
-
1
수를 셀 때 제일 처음 수.
1
MỘT, NHẤT:
Số đầu tiên khi đếm số.
-
Danh từ
-
1
군대의 사병 중에서 상등병의 아래이고 이등병의 위인 계급.
1
BINH NHẤT:
Cấp ở trên binh nhì và dưới hạ sỹ trong hàng binh sỹ của quân đội.
-
☆
Phó từ
-
1
일부러 힘들여.
1
NHẤT THIẾT:
Bắt buộc hao tâm tổn sức.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
틀림없이 꼭.
1
NHẤT THIẾT:
Nhất định chắc chắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
오직 하나만 있음.
1
SỰ DUY NHẤT:
Sự chỉ có mỗi một.
-
Danh từ
-
1
하나로 합함.
1
SỰ HỢP NHẤT:
Việc hợp thành một.
-
Danh từ
-
1
한 가지 태도나 방법 등이 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같음.
1
SỰ NHẤT QUÁN:
Việc một thái độ hay phương pháp nào đó v.v... không thay đổi và giống nhau từ đầu chí cuối.
-
☆☆
Danh từ
-
1
비교되는 대상이 서로 다르지 않고 꼭 같거나 들어맞음.
1
SỰ NHẤT QUÁN:
Vừa vặn hay giống và không khác với đối tượng được so sánh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것의 질에 있어서 가장 높은 등급.
1
CAO CẤP NHẤT:
Cấp cao nhất về chất lượng của cái gì đó.
🌟
NHẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
3.
어느 정도에 가깝거나 알맞다.
3.
TƯƠNG ĐƯƠNG:
Gần hay khớp với mức độ nào đó.
-
4.
일정한 액수나 수치에 알맞다.
4.
TƯƠNG ỨNG:
Phù hợp với số tiền hay số trị nhất định.
-
2.
수준이나 실력, 정도가 꽤 높다.
2.
TƯƠNG ĐỐI, KHÁ:
Trình độ, năng lực hay mức độ khá cao.
-
5.
어지간히 많다.
5.
KHÁ NHIỀU:
Tương đối nhiều.
-
Động từ
-
1.
일정한 액수나 수치에 이르다.
1.
TƯƠNG ĐƯƠNG:
Đạt đến con số hoặc số tiền nhất định
-
None
-
1.
일정한 종결 어미를 선택함으로써 듣는 사람을 높이는 높임법.
1.
PHÉP ĐỀ CAO ĐỐI PHƯƠNG:
Phép đề cao người nghe bằng cách chọn lựa vĩ tố kết thúc câu nhất định.
-
Danh từ
-
1.
말의 뜻을 구별 짓는 소리의 최소 단위.
1.
ÂM TỐ:
Đơn vị nhỏ nhất của âm thanh tạo sự khu biệt nghĩa của lời nói.
-
☆
Động từ
-
1.
일정한 기준에 따라 값, 등급, 순서 등을 정하다.
1.
ĐỊNH, ẤN ĐỊNH (GIÁ…), CHO (ĐIỂM…):
Định ra giá cả, cấp bậc, thứ tự... theo tiêu chuẩn nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 조직이나 집단에서 투표를 통해 대표자나 임원을 뽑음.
1.
CUỘC TUYỂN CỬ, CUỘC BẦU CỬ:
Việc chọn ra người đại diện, người nhậm chức thông qua việc bỏ phiếu ở đoàn thể hay một tổ chức nhất định.
-
Động từ
-
1.
일정한 기준을 따라 가려서 따로 나누다.
1.
TUYỂN LỰA, PHÂN LOẠI:
Tách theo tiêu chuẩn nhất định rồi chia riêng ra.
-
None
-
1.
인천에 있는 한국 최대의 국제공항.
1.
INCHEONGONGHANG; SÂN BAY INCHEON:
Sân bay quốc tế lớn nhất Hàn Quốc ở Incheon.
-
Động từ
-
1.
부하나 동물을 지휘하여 명령하다.
1.
RA HIỆU LỆNH:
Chỉ huy ra lệnh thuộc hạ hay động vật.
-
2.
큰 소리로 꾸짖다.
2.
LA MẮNG, QUÁT THÁO:
Mắng mỏ với giọng lớn.
-
3.
여러 사람이 일정한 동작을 함께 취하도록 하기 위해 지휘자가 말로 간단한 명령을 내리다.
3.
HÔ, RA HIỆU LỆNH:
Đưa ra mệnh lệnh đơn giản mà người chỉ huy phát ra bằng lời để nhiều người cùng thực hiện động tác nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
가장 중요하고 중심이 되는 사항.
1.
ĐIỂM QUAN TRỌNG, ĐIỂM CHÍNH YẾU:
Hạng mục quan trọng nhất và trở thành trọng tâm.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 길을 따라 한 바퀴 돎.
1.
MỘT VÒNG, VÒNG QUANH:
Sự xoay một vòng theo con đường nhất định.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사람에게 일정한 직위나 임무를 맡긴다는 내용을 적은 문서.
1.
GIẤY BỔ NHIỆM:
Văn bản ghi lại nội dung giao nhiệm vụ hay chức vụ nhất định cho một người nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 지점이나 방위를 향하는 쪽.
1.
PHƯƠNG HƯỚNG:
Phía hướng về điểm hay phương nào đó.
-
2.
어떤 일이 일정한 목표를 향하여 나아가는 쪽.
2.
PHƯƠNG HƯỚNG:
Phương hướng mà việc nào đó hướng tới mục tiêu nhất định.
-
Danh từ
-
1.
전쟁을 일정한 기간 동안 멈출 때 양측의 합의로 결정되는 군사 경계선.
1.
HYUJEONSEON; GIỚI TUYẾN ĐÌNH CHIẾN:
Đường ranh giới quân sự được hai bên thỏa thuận và quyết định khi dừng cuộc chiến trong thời gian nhất định.
-
2.
육이오 전쟁의 휴전에 따라 한반도에 설정된 군사 경계선.
2.
GIỚI TUYẾN PHI QUÂN SỰ (DMZ), GIỚI TUYẾN QUÂN SỰ TẠM THỜI:
Đường ranh giới quân sự được chọn ở bán đảo Hàn theo lệnh đình chiến cuộc chiến tranh 6.25 (ngày 25 tháng 6).
-
☆
Danh từ
-
1.
기계나 장치 같은 것을 일정한 방식에 따라 다루어 움직이게 함.
1.
SỰ VẬN HÀNH:
Việc điều khiển làm cho những cái như thiết bị hay máy móc di chuyển theo phương thức nhất định.
-
Động từ
-
1.
기계나 장치 같은 것을 일정한 방식에 따라 다루어 움직이게 하다.
1.
VẬN HÀNH:
Điều khiển và làm những cái như thiết bị hay máy móc di chuyển theo phương thức nhất định.
-
Danh từ
-
1.
다섯 손가락 중 한 가운데 있는 가장 긴 손가락.
1.
NGÓN TAY GIỮA:
Ngón tay dài nhất nằm ở giữa năm ngón tay.
-
Động từ
-
1.
가장 중요하고 기본이 되다.
1.
TRỞ THÀNH TRUNG TÂM:
Quan trọng nhất và trở thành cơ bản.
-
Danh từ
-
1.
돈이 가장 중요하며 돈으로 무엇이든지 마음대로 할 수 있다고 믿는 사고방식이나 태도.
1.
CHỦ NGHĨA ĐỒNG TIỀN VẠN NĂNG, CHỦ NGHĨA KIM TIỀN:
Thái độ hay phương thức tư duy tin rằng tiền quan trọng nhất và dùng tiền có thể làm bất cứ điều gì tùy ý.
-
Danh từ
-
1.
가장 높은 위.
1.
CHÍ THƯỢNG, TỐI THƯỢNG, SỰ CAO NHẤT:
Trên cao nhất.