🌟 갑각류 (甲殼類)

Danh từ  

1. 게, 새우, 가재처럼 몸이 딱딱한 껍질로 싸여 있고 여러 마디로 된 물속 동물.

1. LOÀI GIÁP XÁC, LOÀI VỎ CỨNG, LOÀI TÔM CUA: Động vật trong nước có thân được bao bọc bởi vỏ cứng ví dụ như cua, tôm, bề bề...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 바닷속 갑각류.
    Undersea crustaceans.
  • 갑각류 곤충.
    A crustacean insect.
  • 갑각류를 잡다.
    Catch crustaceans.
  • 갑각류에 들다.
    Get into crustaceans.
  • 갑각류에 속하다.
    Belonging to crustaceans.
  • 갑각류는 껍질이 딱딱하지만 사람처럼 고통을 느낄 수 있다고 한다.
    It is said that crustaceans have hard shells but can feel pain like humans.
  • 바닷가에 살았던 나는 갯벌에 나가 갑각류와 낙지를 잡으며 놀았다.
    I, who lived by the seashore, went out to the mudflats and played catching crustaceans and octopus.
  • 선생님, 갑각류는 요리를 하면 살아 있을 때와는 색깔이 달라지네요.
    Sir, crustaceans are different colors when cooked.
    네, 대부분의 갑각류는 요리를 하면 붉어지는 특징이 있습니다.
    Yes, most crustaceans are characterized by redness when cooked.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 갑각류 (갑깡뉴)

🗣️ 갑각류 (甲殼類) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59)