🌟 케첩 (ketchup)

Danh từ  

1. 토마토를 주요 재료로 하여 식초, 설탕 등을 넣고 끓여 만든 서양식 양념.

1. NƯỚC SỐT CÀ CHUA: Loại gia vị kiểu phương Tây được làm bằng nguyên liệu chính là cà chua và cho giấm, đường vào nấu lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 토마토 케첩.
    Tomato ketchup.
  • 케첩을 넣다.
    Put ketchup.
  • 케첩을 바르다.
    Apply ketchup.
  • 케첩을 치다.
    Ketchup.
  • 케첩에 찍다.
    Dip in ketchup.
  • 케첩에 찍어 먹다.
    Dip in ketchup.
  • 지수는 케첩이 듬뿍 들어간 소시지 볶음을 제일 좋아한다.
    Jisoo likes stir-fried sausages with plenty of ketchup.
  • 엄마는 건강을 위해 인스턴트 케첩을 사지 않고 집에서 직접 만드셨다.
    Mother made it herself at home, not buying instant ketchup for her health.
  • 이 떡볶이는 맵지 않고 맛있네. 어떻게 만들었어?
    This tteokbokki is not spicy and delicious. how did you make it?
    고추장은 조금만 넣고 케첩을 많이 넣었어.
    A little red pepper paste and a lot of ketchup.


📚 Variant: 캐찹 캐첩 캐챂 케찹 케챂

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)