🌟 광고료 (廣告料)

Danh từ  

1. 신문, 잡지, 방송 등에 광고를 내는 데 지불하는 돈.

1. TIỀN QUẢNG CÁO, PHÍ QUẢNG CÁO: Tiền trả cho việc đăng quảng cáo trên báo, tạp chí hay đài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 막대한 광고료.
    A huge advertising fee.
  • 광고료 부담.
    A charge for advertising.
  • 광고료 수입.
    Advertising fee income.
  • 광고료 책정.
    Advertising advertising charges.
  • 광고료가 비싸다.
    Advertisement fees are high.
  • 광고료를 마련하다.
    Prepare advertising fees.
  • 광고료를 받다.
    Receive an advertising fee.
  • 광고료를 지불하다.
    Pay an advertising fee.
  • 텔레비전 방송국은 광고료 수입에 의존하는 경향이 있다.
    Television stations tend to rely on advertising revenue.
  • 우리는 신문에 전면 광고를 싣기 위해 막대한 광고료를 지불했다.
    We paid a huge advertising fee to put a full-page advertisement in the newspaper.
  • 이번 신제품의 광고 수단은 생각해 보았나?
    Have you thought about advertising this new product?
    텔레비전 광고는 광고료가 비싸니 지면 광고를 할까 합니다.
    Television ads are expensive, so i'm thinking of advertising when i lose.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광고료 (광ː고료)

🗣️ 광고료 (廣告料) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Chính trị (149)