🌟 꽃받침

Danh từ  

1. 꽃에서 꽃잎을 받쳐 주는 부분.

1. ĐÀI HOA: Bộ phận nâng đỡ cánh hoa ở bông hoa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꽃잎과 꽃받침.
    The petals and the flower bed.
  • 꽃받침이 꽃을 감싸다.
    The flower bed wraps around the flower.
  • 꽃받침이 없다.
    No flower bed.
  • 꽃받침을 없애다.
    Get rid of the flower bed.
  • 꽃받침을 제거하다.
    Remove the flower bed.
  • 꽃이 시들어 떨어지면서 꽃받침도 같이 떨어졌다.
    As the flowers withered and fell, so did the flower bed.
  • 코스모스 꽃잎 아래에는 녹색의 꽃받침이 꽃잎 하나하나를 받쳐 주고 있다.
    Under the cosmos petal, a green flower bed supports each petal.
  • 꽃받침은 대개 꽃을 보호하는 역할을 하나요?
    Does the flower stand usually protect the flowers?
    응. 그렇지만 꽃이 진 뒤에도 계속 성장해서 열매를 감싸는 기능을 하는 것도 있단다.
    Yeah, but there's something that keeps growing after the flowers have gone down and covers the fruit.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 꽃받침 (꼳빧침)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36)