🌾 End:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 44 ALL : 55

: 날이 밝아올 때부터 해가 떠올라 하루의 일이 시작될 때쯤까지의 시간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÁNG SỚM: Khoảng thời gian từ lúc trời hửng sáng cho đến khi mặt trời mọc và công việc của một ngày được bắt đầu.

: 폐에서 목구멍을 통해 공기가 거친 소리를 내며 갑자기 터져 나오는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HO: Việc không khí từ phổi đi qua cổ họng bật ra thành tiếng không trong trẻo rồi đột nhiên được thoát ra.

: 소화를 돕고 입 안이 마르지 않게 입 안에 생기는 물. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC BỌT: Thứ nước tiết ra trong miệng hỗ trợ tiêu hóa và làm cho khoang miệng khỏi khô.

: 어떤 기회나 경우에 딱 맞게 우연히. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐÚNG LÚC, VỪA KHÉO: Một cách ngẫu nhiên, trùng khớp với cơ hội hay trường hợp nào đó.

: 다른 물건의 밑에 대는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ ĐỠ, VẬT KÊ, VẬT CHỐNG: Vật kê bên dưới đồ vật khác.

때마 : 정해진 때에 알맞게. Phó từ
🌏 ĐÚNG LÚC, ĐÚNG DỊP: Vừa đúng lúc đã định.

하루아 : 갑작스러울 정도의 짧은 시간. Danh từ
🌏 MỘT SỚM MỘT CHIỀU, TRONG CHỐC LÁT: Thời gian ngắn ngủ tới mức bất ngờ.

(方針) : 앞으로 일을 해 나갈 일정한 방향이나 계획. Danh từ
🌏 PHƯƠNG CHÂM: Kế hoạch hay phương hướng nhất định tiến hành một việc trong tương lai.

(指針) : 나침반이나 계기판, 시계 등에 달려 있는 바늘. Danh từ
🌏 KIM LA BÀN: Kim được gắn và chạy trên la bàn, đồng hồ trên máy hoặc đồng hồ thông thường v.v...

뒷받 : 뒤에서 지지하고 도와주는 일. 또는 그런 사람이나 물건. Danh từ
🌏 SỰ ỦNG HỘ, SỰ HẬU THUẪN, NGƯỜI HẬU THUẪN, VẬT HỖ TRỢ: Việc ủng hộ và giúp đỡ từ phía sau. Hoặc người hay vật như vậy.

가르 : 모르는 것을 알려주어 깨닫게 함. 또는 그런 내용. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ DẠY, SỰ DẠY BẢO: Việc cho biết điều không biết và làm cho hiểu ra. Hay nội dung như vậy.

: 나물이나 채소, 말린 생선, 회 등에 양념을 하여 무친 반찬. Danh từ
🌏 MÓN TRỘN: Đồ ăn có nêm gia vị vào rau củ, cá khô hay gỏi sống...

: 자기가 하고도 하지 않은 척하거나 알고도 모르는 척하는 태도. Danh từ
🌏 SỰ GIẢ TẢNG, SỰ GIẢ BỘ: Thái độ làm ra vẻ không làm mặc dù mình làm hoặc giả vờ không biết mặc dù biết.

(南侵) : 북쪽에서 남쪽을 침략함. Danh từ
🌏 SỰ XÂM LƯỢC MIỀN NAM: Việc miền Bắc xâm lược miền Nam.

(불 鍼) : 성냥개비 등을 태워서 만든 가늘고 긴 숯. Danh từ
🌏 TÀN: Than dài và mảnh, được tạo ra do đốt que diêm...

(就寢) : 잠자리에 들어 잠을 잠. Danh từ
🌏 SỰ NGỦ: Sự vào chỗ ngủ và ngủ.

: 남에게 관심이 없는 듯 조금 차가운 태도. Danh từ
🌏 SỰ LẠNH NHẠT, VẺ THỜ Ơ: Thái độ hơi lạnh lùng như thể không quan tâm đến người khác.

(時針) : 시계에서 시를 가리키는 짧은 바늘. Danh từ
🌏 KIM GIỜ: Kim ngắn chỉ giờ ở đồng hồ.

마른 : 매우 긴장했을 때 입안이 말라 자기도 모르게 삼키는 아주 적은 양의 침. Danh từ
🌏 NƯỚC BỌT KHÔ, NƯỚC MIẾNG KHÔ: Lượng nước bọt rất ít được nuốt một cách vô thức vì trong miệng khô khi quá căng thẳng.

: 큰 소리를 지르는 일. Danh từ
🌏 VIỆC REO HÒ, VIỆC HÔ TO: Việc la thật lớn lên.

(外侵) : 외부나 외국이 쳐들어옴. Danh từ
🌏 NGOẠI XÂM: Việc bên ngoài hay nước khác kéo tới xâm lược.

밑받 : 밑에 받치는 물건. Danh từ
🌏 GIÁ ĐỠ, KỆ, BỆ: Vật đỡ phía dưới.

큰기 : 위엄을 나타내거나 마음을 가다듬기 위해 큰 소리로 기침함. 또는 그런 기침. Danh từ
🌏 SỰ ĐẶNG HẮNG, SỰ HẮNG GIỌNG: Việc ho lớn để thể hiện sự uy nghiêm hay lấy tinh thần. Hoặc việc ho như vậy.

원앙금 (鴛鴦衾枕) : 원앙의 모습을 여러 가지 색실로 수놓은 이불과 베개. Danh từ
🌏 CHĂN GỐI THÊU CHIM UYÊN ƯƠNG: Chăn, gối có thêu hình chim uyên ương với nhiều chỉ màu khác nhau.

(一鍼) : 따끔할 정도로 정확하고 날카로운 충고나 경고. Danh từ
🌏 LỜI NHẮC NHỞ THÂM THÚY: Lời khuyên nhủ hay lời cảnh báo xác đáng và sắc sảo đến mức làm cho cảm thấy ngượng ngùng.

책받 (冊 받침) : 글씨를 쓸 때 종이 밑에 받치는 단단하고 판판한 물건. Danh từ
🌏 CÁI GIÁ KÊ ĐỂ VIẾT CHỮ: Đồ vật phẳng và cứng đỡ ở dưới giấy khi viết chữ.

(벌 針) : 벌의 몸 끝에 달린 침. Danh từ
🌏 NGÒI ONG: Cái ngòi ở cuối thân con ong.

(北侵) : 남쪽에서 북쪽을 침략함. Danh từ
🌏 (SỰ) XÂM LƯỢC MIỀN BẮC: Việc xâm lược phía Bắc từ phía Nam.

(分針) : 시계에서 분을 가리키는 긴 바늘. Danh từ
🌏 KIM PHÚT: Kim dài chỉ phút trên đồng hồ.

(生 침) : 긴장하거나 속이 답답할 때 이유 없이 삼키는 침. Danh từ
🌏 NƯỚC BỌT KHAN: Nước bọt nuốt mà không có lý do khi căng thẳng hoặc khó chịu trong lòng.

의기소 (意氣銷沈) : 자신감이 줄어들고 기운이 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ NHỤT CHÍ, SỰ MẤT NHUỆ KHÍ: Việc lòng tự tin giảm sút và khí thế mất đi.

: 달걀을 입힌 식재료나 여러 가지 식재료를 넣은 걸죽한 반죽을 기름에 부쳐 낸 음식. Danh từ
🌏 BUCHIM; MÓN BÁNH BỘT RÁN: Món ăn làm bằng bột cho nhiều loại nguyên liệu thức ăn vào trộn đặc đặc hay nguyên liệu thức ăn nhúng trứng rồi mang rán (chiên) trong dầu.

(浮沈) : 물 위로 떠올랐다가 물속으로 들어갔다가 함. Danh từ
🌏 SỰ CHÌM NỔI, SỤ NGỤP LẶN: Sự nổi lên mặt nước rồi lại chìm vào trong nước.

뉘우 : 스스로 자신의 잘못을 깨닫고 반성함. Danh từ
🌏 SỰ HỐI LỖI: Việc tự suy xét và hiểu ra lỗi lầm của chính mình.

불가 (不可侵) : 함부로 침범할 수 없음. Danh từ
🌏 SỰ BẤT KHẢ XÂM PHẠM: Sự không thể tùy tiện xâm phạm.

가래 : 흰색 또는 누런색의 끈적끈적한 액체가 섞인 침. Danh từ
🌏 NƯỚC BỌT CÓ ĐỜM: Nước bọt có lẫn chất nhầy màu trắng hay màu hơi vàng.

잔기 : 작은 소리로 잇따라 자주 하는 기침. Danh từ
🌏 HO HÚNG HẮNG: Ho thường xuyên, liên tiếp với tiếng nhỏ.

(木枕) : 나무를 깎아서 만든 베개. Danh từ
🌏 GỐI GỖ: Gối được đẽo gọt từ gỗ.

(檢針) : 전기, 수도, 가스 등의 사용량을 알기 위하여 계량기의 숫자를 검사함. Danh từ
🌏 VIỆC KIỂM TRA CHỈ SỐ ĐỒNG HỒ: Việc kiểm tra con số trên đồng hồ đo để biết lượng tiêu thụ điện, nước, ga.

(擊沈) : 배를 공격하여 가라앉힘. Danh từ
🌏 SỰ NHẤN CHÌM, SỰ ĐÁNH ĐẮM: Sự tấn công và làm chìm tàu thuyền.

겹받 : 한글에서 'ㄺ', 'ㄶ' 처럼 서로 다른 두 개의 자음으로 이루어지고 모음 아래에 받쳐서 적는 글자. Danh từ
🌏 PHỤ ÂM CUỐI KÉP: Chữ cái được viết bên dưới nguyên âm, được tạo thành bởi hai phụ âm khác nhau ví dụ như 'ㄺ', 'ㄶ' trong tiếng Hàn.

(同寢) : 남자와 여자가 잠자리를 같이함. Danh từ
🌏 SỰ CHUNG GIƯỜNG, SỰ ĐỒNG SÀN: Việc nam và nữ cùng ngủ chung.

수지 (手指鍼) : 손가락, 손바닥, 손등에 짧은 바늘을 꽂아 병을 치료하는 의술. Danh từ
🌏 CHÂM CỨU TAY: Y thuật cắm kim ngắn vào ngón tay, lòng bàn tay, mu bàn tay để chữa bệnh.

헛기 : 사람이 있다는 것을 알리거나 목청을 가다듬기 위해 일부러 기침함. 또는 그렇게 하는 기침. Danh từ
🌏 SỰ HẮNG GIỌNG, SỰ ĐẮNG HẮNG, CÁI HO HẮNG GIỌNG, CÁI ĐẰNG HẮNG: Việc cố ý ho để cho biết là có người hoặc dọn giọng. Hoặc cái ho như thế.

(毒針) : 독을 묻힌 침이나 바늘. Danh từ
🌏 KIM ĐỘC, KIM TIÊM ĐỘC: Kim hay kim khâu bị dính độc.

: 주로 무엇이 먹고 싶을 때 입 안에 고이는 침. Danh từ
🌏 NƯỚC BỌT, NƯỚC MIẾNG, NƯỚC DÃI: Nước bọt ứa trong miệng khi thèm ăn cái gì đó.

초무 (醋 무침) : 식초를 넣고 무침. 또는 그렇게 무친 요리. Danh từ
🌏 SỰ TRỘN GIẤM, MÓN TRỘN GIẤM: Việc cho giấm vào và trộn đều. Hoặc món trộn như vậy.

신성불가 (神聖不可侵) : 존재나 가치가 귀하고 위대하여 함부로 침범할 수 없음. Danh từ
🌏 SỰ LINH THIÊNG BẤT KHẢ XÂM PHẠM, SỰ THIÊNG LIÊNG BẤT KHẢ XÂM PHẠM: Chủ thể hoặc giá trị quý báu, vĩ đại và không dễ dàng xâm phạm được.

(秒針) : 시계에서 초를 가리키는 바늘. Danh từ
🌏 KIM GIÂY: Kim chỉ giây trên đồng hồ.

쌍받 (雙 받침) : 한글에서 'ㄲ', 'ㅆ' 처럼 서로 같은 두 개의 자음으로 이루어지고 모음 아래에 받쳐서 적는 글자. Danh từ
🌏 BATCHIM KÉP, PHỤ ÂM CUỐI KÉP: Chữ được tạo thành bởi hai phụ âm giống nhau trong Hangeul như 'ㄲ', 'ㅆ' và được ghi bên dưới nguyên âm.

(來侵) : 침략하여 옴. Danh từ
🌏 SỰ XÂM LƯỢC: Việc xâm chiếm vào.

홑받 : 한글에서 'ㄱ', 'ㄴ', 'ㄷ'처럼 하나의 자음으로 이루어지고 모음 아래에 받쳐서 적는 글자. Danh từ
🌏 BATCHIM ĐƠN, PHỤ ÂM CUỐI ĐƠN: Chữ được tạo thành bởi một phụ âm trong Hangeul như 'ㄱ', 'ㄴ', 'ㄷ' và được ghi bên dưới nguyên âm.

피뢰 (避雷針) : 벼락의 피해를 막기 위해 건물의 가장 높은 곳에 세우는, 금속으로 만든 끝이 뾰족한 막대기. Danh từ
🌏 CỘT THU LÔI: Cột nhọn ở đầu mút, làm bằng kim loại, dựng ở nơi cao nhất của tòa nhà để ngăn chặn thiệt hại của sấm sét.

꽃받 : 꽃에서 꽃잎을 받쳐 주는 부분. Danh từ
🌏 ĐÀI HOA: Bộ phận nâng đỡ cánh hoa ở bông hoa.

군기 : 인기척을 내기 위해 일부러 하는 기침. Danh từ
🌏 SỰ TẰNG HẮNG, SỰ ĐẰNG HẮNG: Cái ho cố ý để cho người khác để ý đến.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Chính trị (149) Sở thích (103) Việc nhà (48) Du lịch (98)