🌟 레드카드 (red card)

Danh từ  

1. 운동 경기에서, 심판이 선수에게 퇴장의 표시로 내보이는 빨간색 카드.

1. THẺ ĐỎ: Thẻ màu đỏ mà trọng tài đưa ra cho cầu thủ xem để biểu thị việc đuổi khỏi sân vận động trong thi đấu thể thao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 레드카드를 꺼내다.
    Take out the red card.
  • 레드카드를 받다.
    Receive a red card.
  • 레드카드를 주다.
    Give a red card.
  • 그 선수는 상대 선수에게 심한 반칙을 가해 주심으로부터 레드카드를 받고 퇴장을 당했다.
    The player was sent off for a red card from the referee for a severe foul on his opponent.
  • 1970년 멕시코에서 열린 월드컵 대회에서 원활한 경기 운영을 위해 레드카드와 옐로카드가 최초로 사용되었다.
    Red and yellow cards were first used to ensure smooth running of matches at the 1970 world cup in mexico.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Việc nhà (48) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)