🌟 레드카드 (red card)

Danh từ  

1. 운동 경기에서, 심판이 선수에게 퇴장의 표시로 내보이는 빨간색 카드.

1. THẺ ĐỎ: Thẻ màu đỏ mà trọng tài đưa ra cho cầu thủ xem để biểu thị việc đuổi khỏi sân vận động trong thi đấu thể thao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 레드카드를 꺼내다.
    Take out the red card.
  • Google translate 레드카드를 받다.
    Receive a red card.
  • Google translate 레드카드를 주다.
    Give a red card.
  • Google translate 그 선수는 상대 선수에게 심한 반칙을 가해 주심으로부터 레드카드를 받고 퇴장을 당했다.
    The player was sent off for a red card from the referee for a severe foul on his opponent.
  • Google translate 1970년 멕시코에서 열린 월드컵 대회에서 원활한 경기 운영을 위해 레드카드와 옐로카드가 최초로 사용되었다.
    Red and yellow cards were first used to ensure smooth running of matches at the 1970 world cup in mexico.

레드카드: red card,レッドカード,carton rouge,tarjeta roja,بطاقة حمراء,улаан карт,thẻ đỏ,ใบแดง,kartu merah, red card,красная карточка,红牌,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92)