🌟 로열티 (royalty)

Danh từ  

1. 남의 특허권이나 상표권, 저작권 등을 사용하고 그 대가로 치르는 값.

1. PHÍ BẢN QUYỀN: Tiền trả theo mức giá sử dụng bằng sáng chế, bản quyền thương mại, tác quyền… của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비싼 로열티.
    Expensive royalties.
  • 로열티를 내다.
    Pay royalties.
  • 로열티를 받다.
    Receive royalties.
  • 로열티를 지불하다.
    Pay royalties.
  • 특허에 대한 로열티는 계약 내용에 따라 이달 안으로 지급될 것이다.
    The royalties on the patent will be paid within this month in accordance with the terms of the contract.
  • 김 작가는 그의 책 한 권마다 책값의 칠 퍼센트에 해당하는 로열티를 받기로 되어 있다.
    Writer kim is supposed to receive royalties equivalent to 7 percent of the book's value for each of his books.

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8)