🌟 물질주의 (物質主義)

Danh từ  

1. 물질적인 것을 가장 중요하게 생각하는 경향.

1. CHỦ NGHĨA VẬT CHẤT: Khuynh hướng coi trọng nhất những thứ thuộc về vật chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 현대인의 물질주의.
    Materialism of modern people.
  • 물질주의 사회.
    A materialistic society.
  • 물질주의 세태.
    The materialistic world.
  • 물질주의가 팽배하다.
    Materialism prevails.
  • 물질주의가 확산되다.
    Materialism spreads.
  • 물질주의에 빠지다.
    Indulge in materialism.
  • 한 저명한 교수는 한국 사회에 지나치게 물질주의가 팽배해 있다고 경고했다.
    A prominent professor warned that materialism is too prevalent in korean society.
  • 요즘 사람보다 돈이 더 중요시되는 우리 사회의 물질주의 사상에 대한 우려가 높다.
    Concerns are high about the materialistic ideas of our society, where money is more important than people these days.
  • 아, 나도 드라마에서처럼 잘생긴 재벌 이세랑 사귀면 얼마나 좋을까? 고가의 선물도 척척 사 주고 말이야.
    Oh, how nice would it be for me to go out with a handsome tycoon like in a drama? he buys me expensive gifts.
    정신 차려. 드라마를 보다가 너도 물질주의에 빠졌구나.
    Wake up. you fell into materialism while watching the drama.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 물질주의 (물찔주의) 물질주의 (물찔주이)
📚 Từ phái sinh: 물질주의적: 모든 일을 물질을 위주로 하여 생각하는 경향이 있는. 또는 그런 것.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204)