💕 Start:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 73 ALL : 85

문 (質問) : 모르는 것이나 알고 싶은 것을 물음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC CHẤT VẤN, CÂU HỎI: Việc hỏi điều mà mình không biết hay điều muốn biết.

(質) : 속성, 가치, 쓸모, 등급 등과 같은 사물의 근본 성질. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẤT: Tính chất căn bản của sự vật như thuộc tính, giá trị, ích lợi, đẳng cấp v.v...

병 (疾病) : 몸에 생기는 온갖 병. ☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH TẬT: Tất cả bệnh phát sinh trong cơ thể.

서 (秩序) : 많은 사람들이 모인 곳에서 혼란스럽지 않도록 지키는 순서나 차례. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẬT TỰ: Tuần tự hay thứ tự tuân thủ sao cho không bị hỗn loạn ở nơi có nhiều người tụ tập.

투 (嫉妬/嫉妒) : 부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHEN TUÔNG, SỰ GHEN: Việc rất ghét và khó chịu trong trường hợp mà đối tượng (vợ, chồng, người yêu) mình thích người khác, trong quan hệ vợ chồng hoặc yêu đương.

기다 : 물건이 쉽게 닳거나 끊어지지 않고 견디는 힘이 세다. Tính từ
🌏 DAI: Đồ vật không dễ cũ mòn hay đứt rời và có sức chịu đựng mạnh mẽ.

량 (質量) : 물체의 고유한 양. Danh từ
🌏 KHỐI LƯỢNG TỊNH: Lượng vốn có của vật thể.

리다 : 놀라거나 무서워서 기가 막히거나 기운이 꺾이거나 하다. Động từ
🌏 CHÁN NGẤY, CHÁN GHÉT, KHIẾP HÃI: Ngạc nhiên hoặc sợ hãi đến mức kinh ngạc hay không còn cảm thấy hứng thú nữa.

의 (質疑) : 의심이 되거나 모르는 점을 물음. Danh từ
🌏 SỰ THẨM VẤN, SỰ PHỎNG VẤN: Việc hỏi điểm không biết hoặc nghi ngờ.

적 (質的) : 사물의 본질, 속성, 가치 등과 관계되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT, CHẤT LƯỢNG: Thứ liên quan đến bản chất, thuộc tính hay giá trị của một sự vật.

적 (質的) : 사물의 본질, 속성, 가치 등과 관계된. Định từ
🌏 TÍNH CHẤT: Liên quan đến giá trị, thuộc tính hay bản chất của một sự vật.

환 (疾患) : 몸에 생기는 온갖 병. Danh từ
🌏 BỆNH TẬT: Tất cả các bệnh sinh ra trong cơ thể.

(膣) : 자궁과 바깥 생식 기관을 연결하는 여성의 생식 통로. Danh từ
🌏 ÂM ĐẠO: Đường ống sinh dục nữ nối tử cung với cơ quan sinh dục bên ngoài.

감 (質感) : 어떤 재료에서 느껴지는 독특한 느낌. Danh từ
🌏 THỰC CẢM, CẢM GIÁC ĐẶC BIỆT: Cảm giác đặc biệt được cảm nhận từ chất liệu nào đó.

겁 (窒怯) : 뜻밖의 일에 몸이 움츠러들 정도로 깜짝 놀람. Danh từ
🌏 SỰ KHIẾP SỢ: Sự ngạc nhiên giật bắn đến mức cơ thể co rúm vì việc bất ngờ.

겁하다 (窒怯 하다) : 뜻밖의 일에 몸이 움츠러들 정도로 깜짝 놀라다. Động từ
🌏 KHIẾP SỢ: Hoảng hốt giật bắn đến mức cơ thể co rúm vì việc bất ngờ.

겅거리다 : 질긴 물건을 거칠게 자꾸 씹다. Động từ
🌏 NHAI NHÓP NHÉP: Nhai liên tục vật dai một cách thô thiển.

겅대다 : 질긴 물건을 거칠게 자꾸 씹다. Động từ
🌏 NHAI NHÓP NHÉP, NHAI TÓP TÉP: Nhai vật dai một cách liên tục và mạnh.

겅이다 : 질긴 물건을 거칠게 씹다. Động từ
🌏 NHÓP NHÉP, TÓP TÉP: Nhai vật dai một cách thô thiển.

겅질겅 : 질긴 물건을 거칠게 자꾸 씹는 모양. Phó từ
🌏 NHÓP NHÉP NHÓP NHÉP: Hình ảnh nhai liên tục những đồ vật dai một cách thô thiển.

곡 (桎梏) : 죄인의 발목에 채우는 나무로 만든 형틀과 손목에 채우는 수갑. Danh từ
🌏 GÔNG CÙM, XIỀNG XÍCH: Cái gông làm bằng gỗ để khóa chân và còng vào cổ tay tay phạm nhân.

그릇 : 잿물을 덮지 않은, 진흙만으로 구워 만든 윤기가 없는 그릇. Danh từ
🌏 BÁT GỐM THÔ, BÁT ĐẤT NUNG: Cái bát không trơn bóng do không tráng men mà chỉ được làm bằng đất nung lên.

근질근 : 질긴 물건을 자꾸 씹는 모양. Phó từ
🌏 NHÓP NHÉP: Hình ảnh liên tục nhai cái gì đó dai.

금 : 물이나 액체 등이 조금 새어 흐르거나 나왔다 그치는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RI RỈ, NGÂN NGẤN, RƠM RỚM (NƯỚC MẮT): Hình ảnh những thứ như nước, chất lỏng dò gỉ chảy một chút hoặc chảy ra rồi dừng lại.

금거리다 : 물이나 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 RI RỈ CHẢY, RƠM RỚM (NƯỚC MẮT), NGÂN NGẤN (LỆ): Những cái như nước hay chất lỏng liên tục hơi dò gỉ chảy ra hoặc chảy ra rồi dừng lại. Hoặc làm cho như vậy.

금대다 : 물이나 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 NHỎ GIỌT: Nước hay chất lỏng chảy liên tục ít một hoặc chảy rồi lại ngừng lại một cách lặp đi lặp lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

금질금 : 물이나 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHỎ GIỌT: Hình ảnh nước hay chất lỏng chảy ra ít một một cách liên tục hoặc chảy ra rồi lại ngưng lại.

금질금하다 : 물이나 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 NHỎ GIỌT: Nước hay chất lỏng chảy liên tục ít một hoặc chảy rồi lại ngừng rồi lại chảy một cách lặp đi lặp lại như vậy. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

금하다 : 물이나 액체 등이 조금씩 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 NHỎ GIỌT: Nước hay chất lỏng chảy ra ít một hoặc xuất hiện rồi lại ngừng lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

끈 : 단단히 졸라매는 모양. Phó từ
🌏 CHẶT CHẼ: Hình ảnh thắt chặt.

다 : 밥이나 반죽 등이 물기가 많다. Tính từ
🌏 NHÃO: Cơm hay bột... nhiều nước.

러- : (질러, 질러서, 질렀다, 질러라)→ 지르다 1, 지르다 2, 지르다 3 None
🌏

러가다 : 돌아서 가지 않고 빠른 길로 가다. Động từ
🌏 ĐI XUYÊN QUA: Không đi vòng mà đi thẳng theo con đường nhanh nhất.

문지 (質問紙) : 질문을 적은 종이. Danh từ
🌏 BẢNG HỎI: Giấy ghi câu hỏi.

문하다 (質問 하다) : 모르는 것이나 알고 싶은 것을 묻다. Động từ
🌏 ĐẶT CÂU HỎI, CHẤT VẤN, HỎI: Hỏi điều mình không biết hay điều muốn biết.

박하다 (質樸/質朴 하다) : 꾸민 데가 없이 소박하다. Tính từ
🌏 ĐƠN GIẢN, GIẢN DỊ: Thô sơ không có chỗ màu mè.

벅거리다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다. Động từ
🌏 NHÃO, MỊN: Liên tục có cảm giác đất sét hay bột có nhiều nước nên mềm.

벅대다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다. Động từ
🌏 NHÃO NHOÉT, ƯỚT ÁT, LẦY LỘI: Đất sét hay bột nhào đọng nhiều nước nên có cảm giác ướt mềm.

벅질벅 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHÃO NHOÉT, MỘT CÁCH ƯỚT ÁT, MỘT CÁCH LẦY LỘI: Cảm giác đặc mềm của đất sét hay bột nhào đọng nhiều nước.

벅질벅하다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌이 들다. Động từ
🌏 NHÃO NHOÉT, ƯỚT ÁT, LẦY LỘI: Đất sét hay bột nhào đọng nhiều nước nên có cảm giác ướt mềm.

벅질벅하다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 질다. Tính từ
🌏 NHÃO NHOÉT, LẦY LỘI: Đất sét hay bột nhào ướt mềm do bị đọng nhiều nước.

벅하다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 질다. Tính từ
🌏 NHÃO, LẦY: Đất sét hay bột nhào đọng nhiều nước nên có cảm giác ướt mềm.

부 (姪婦) : 조카의 아내. Danh từ
🌏 CHÁU DÂU: Vợ của cháu.

색 (窒塞) : 몹시 싫어함. Danh từ
🌏 SỰ CHÁN NGẤY, SỰ GHÉT CAY GHÉT ĐẮNG: Việc rất ghét.

색하다 (窒塞 하다) : 몹시 싫어하다. Động từ
🌏 CHÁN NGẤY, GHÉT CAY GHÉT ĐẮNG: Rất ghét.

소 (窒素) : 상온에서 기체 상태로 존재하며 공기의 약 78%를 이루는, 색깔이나 냄새, 맛이 없는 원소. Danh từ
🌏 NITƠ: Nguyên tố tồn tại dưới dạng thể khí ở nhiệt độ nhất định, không màu không mùi, chiếm khoảng 78% trong không khí.

시 (疾視) : 밉게 봄. Danh từ
🌏 ÁNH MẮT KHINH BỈ, ÁNH MẮT LẠNH LÙNG: Việc nhìn một cách ghét bỏ.

시 (嫉視) : 질투하고 미워하는 마음으로 봄. Danh từ
🌏 SỰ GHEN GHÉT, SỰ GANH GHÉT: Việc nhìn với tâm trạng đố kị và ghét bỏ.

시하다 (疾視 하다) : 질투하고 미워하는 마음으로 보다. Động từ
🌏 GHEN GHÉT, GANH GHÉT: Nhìn với tâm trạng đố kị và ghét bỏ.

식 (窒息) : 숨통이 막히거나 산소가 부족하여 숨을 쉬지 못함. Danh từ
🌏 SỰ NGẠT THỞ, SỰ NGỘT THỞ, SỰ TẮC THỞ: Việc không thể thở được vì thiếu ôxi hoặc khí quản bị tắc.

식되다 (窒息 되다) : 숨통이 막히거나 산소가 부족하여 숨을 쉬지 못하게 되다. Động từ
🌏 BỊ NGẠT THỞ, BỊ NGỘT THỞ, BỊ TẮC THỞ: Trở nên không thể thở được vì thiếu ôxi hoặc khí quản bị tắc.

식사 (窒息死) : 숨통이 막히거나 산소가 부족하여 숨을 쉬지 못해 죽음. Danh từ
🌏 SỰ CHẾT NGẠT, SỰ CHẾT NGHẸT: Việc chết do thiếu ôxi hoặc khí quản bị tắc.

식시키다 (窒息 시키다) : 숨통을 막거나 산소가 부족하게 하여 숨을 쉬지 못하게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO NGHẸT THỞ, LÀM CHO NGẠT THỞ: Làm cho thiếu ôxi hoặc tắc khí quản để không thể thở được.

식하다 (窒息 하다) : 숨통이 막히거나 산소가 부족하여 숨을 쉬지 못하다. Động từ
🌏 TẮC THỞ, NGẠT THỞ: Không thể thở vì thiếu ôxi hoặc khí quản bị tắc.

의하다 (質疑 하다) : 의심이 되거나 모르는 점을 묻다. Động từ
🌏 THẨM VẤN, SỰ PHỎNG VẤN: Hỏi điểm không biết hoặc nghi ngờ.

주 (疾走) : 매우 빨리 달림. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG CHẠY, SỰ LAO NHƯ BAY, SỰ ẬP TỚI: Việc chạy rất nhanh.

주하다 (疾走 하다) : 매우 빨리 달리다. Động từ
🌏 PHÓNG CHẠY, LAO NHƯ BAY, ẬP TỚI: Chạy rất nhanh.

질 : 몸에 지닌 물건들을 여기저기 자꾸 흘리거나 빠뜨리는 모양. Phó từ
🌏 TUNG TÓE, (RƠI) VÃI, (VĂNG) VÃI: Hình ảnh những cái như đồ vật mang theo người liên tiếp bị rơi hay tuột.

책 (叱責) : 윗사람이 아랫사람의 잘못을 엄하게 나무람. Danh từ
🌏 SỰ LA RẦY, SỰ KHIỂN TRÁCH, SỰ MẮNG MỎ: Việc người bề trên nghiêm khắc trách mắng lỗi lầm của người dưới.

책하다 (叱責 하다) : 윗사람이 아랫사람의 잘못을 엄하게 나무라다. Động từ
🌏 LA RẦY, KHIỂN TRÁCH, MẮNG MỎ: Người bề trên trách mắng lỗi lầm của người dưới một cách nghiêm khắc.

척거리다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 진 느낌이 자꾸 들다. Động từ
🌏 LẦY LỘI, LÉP NHÉP, NHÃO NHOÉT: Đất hoặc bột… có rất nhiều nước nên cứ có cảm giác nhớp nháp.

척대다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 진 느낌이 자꾸 들다. Động từ
🌏 NHÃO NHOÉT, LỚP NHỚP, NHỚP NHÁP, LẦY LỘI: Đất hoặc bột… có rất nhiều nước nên cứ có cảm giác nhớp nháp.

척이다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 진 느낌이 들다. Động từ
🌏 LẦY LỘI, LÉP NHÉP, NHÃO NHOẸT: Đất hoặc bột… có rất nhiều nước nên có cảm giác nhớp nháp.

척질척 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 몹시 차지고 진 느낌. Phó từ
🌏 LẦY LÀ LẦY LỘI, LÉP NHA LÉP NHÉP: Cảm giác mà đất hoặc bột có rất nhiều nước nên rất nhớp nháp.

척질척하다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 몹시 차지고 진 느낌이 들다. Động từ
🌏 LẦY LỘI, LÉP NHÉP: Có cảm giác những cái như đất hoặc bột có rất nhiều nước nên rất nhớp nháp.

척하다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 질다. Tính từ
🌏 LẦY LỘI, LÉP NHÉP, NHÃO NHOÉT: Đất hoặc bột có rất nhiều nước nên dấp dính.

타 (叱咤) : 큰 소리로 잘못을 나무람. Danh từ
🌏 SỰ LA Ó, SỰ LỚN TIẾNG KHIỂN TRÁCH, SỰ RẦY LA: Sự lớn tiếng trách mắng lỗi lầm.

타하다 (叱咤 하다) : 큰 소리로 잘못을 나무라다. Động từ
🌏 RẦY LA, QUÁT THÁO, MẮNG MỎ: Lớn tiếng trách mắng lỗi lầm.

투심 (嫉妬心) : 질투하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG ĐỐ KỊ. LÒNG GHEN TUÔNG: Lòng ghen tị.

투하다 (嫉妬/嫉妒 하다) : 부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어하다. Động từ
🌏 GHEN TUÔNG, GHEN: Rất ghét và khó chịu trong trường hợp mà đối tượng (vợ, chồng, người yêu) mình thích người khác, trong quan hệ vợ chồng hoặc yêu đương.

퍼덕거리다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다. Động từ
🌏 LẦY LỘI, LẸP NHẸP: Liên tục có cảm giác những thứ như bùn hay bột nhào có nhiều nước nên nhão mềm.

퍼덕대다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다. Động từ
🌏 NHỚP NHÁP, LẦY LỘI, NHÃO NHOÉT: Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước nên liên tục làm cho có cảm giác ướt mềm.

퍼덕질퍼덕 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẦY LỘI, MỘT CÁCH LẸP NHẸP: Cảm giác những thứ như bùn hay bột nhào có nhiều nước nên rất nhão mềm.

퍼덕질퍼덕하다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌이 들다. Động từ
🌏 NHỚP NHÁP, LẦY LỘI, NHÃO NHOÉT, LÉP NHÉP: Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước, gây ra cảm giác ướt át, mềm.

퍼덕하다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 질다. Tính từ
🌏 NHỚP NHÁP, LẦY LỘI, NHÃO NHOÉT: Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước nên ướt mềm.

퍽거리다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다. Động từ
🌏 LẦY LỘI, LẸP NHẸP: Liên tục có cảm giác những thứ như bùn hay bột nhào có nhiều nước nên nhão mềm.

퍽대다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다. Động từ
🌏 NHÃO NHOÉT, LẸP NHẸP, LẦY LỘI: Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước, gây ra cảm giác ướt át, mềm nhũn.

퍽질퍽 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẦY LỘI, MỘT CÁCH LẸP NHẸP: Cảm giác những thứ như bùn hay bột nhào có nhiều nước nên rất nhão mềm.

퍽질퍽하다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌이 들다. Động từ
🌏 NHÃO NHOÉT, LẸP NHẸP, LẦY LỘI: Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước, gây ra cảm giác ướt át, mềm nhũn.

퍽하다 : 진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 있다. Tính từ
🌏 NHÃO NHOÉT, NHÃO NHẸT: Bùn hay bột có nhiều nước nên có cảm giác mềm.

펀하다 : 땅이 넓고 평평하게 펼쳐져 있다. Tính từ
🌏 THÊNH THANG, MÊNH MÔNG: Đất rộng và trải ra một cách bằng phẳng.

펀히 : 땅이 넓고 평평하게 펼쳐진 상태로. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MÊNH MÔNG, MỘT CÁCH THÊNH THANG: Với trạng thái đất rộng và trải ra một cách bằng phẳng.

풍 (疾風) : 몹시 빠르고 강하게 부는 바람. Danh từ
🌏 CUỒNG PHONG: Gió thổi rất nhanh và mạnh.

풍노도 (疾風怒濤) : 몹시 빠르게 부는 바람과 세차게 움직이는 물결. Danh từ
🌏 CUỒNG PHONG SÓNG DỮ: Cơn gió thổi rất nhanh và con sóng chuyển động rất mạnh.

화로 (질 火爐) : 진흙을 구워 만든, 숯불을 담아 놓는 그릇. Danh từ
🌏 LÒ SƯỞI BẰNG ĐẤT NUNG: Chậu làm bằng đất sét nung và đựng than. .


:
Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101)