🌟 빤하다

Tính từ  

3. 어두운 곳에 밝은 빛이 비치어 조금 환하다.

3. CHIẾU SÁNG, RỌI CHIẾU: Ánh sáng chiếu vào chỗ tối nên tỏa sáng một chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빛이 빤하게 비치다.
    Light is shining.
  • 불빛이 빤하게 켜지다.
    Light comes on.
  • 전구가 빤하게 어두운 복도를 밝히고 있었다.
    The light bulb was shining down the dark corridor.
  • 불이 빤하게 켜져 있는 가게가 저 멀리 보였다.
    I could see a shop far away with a glimmer of light.
  • 밤바다에는 등대만이 빤하게 불을 켜고 있었다.
    In the night sea, only the lighthouse was lit up.

1. 자세히 따져 보지 않아도 될 만큼 무엇이 확실하다.

1. RÕ RỆT, RÕ RÀNH: Cái gì đó xác thực tới mức dù không xem xét kĩ cũng được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빤한 처지.
    Plain position.
  • 빤한 형편.
    Plain circumstances.
  • 결과가 빤하다.
    The results are clear.
  • 대답이 빤하다.
    The answer is obvious.
  • 질 것이 빤하다.
    There is a good chance of losing.
  • 불 보듯 빤하다.
    Flush like a fire.
  • 서로 빤한 형편에도 나를 도와주는 형제들이 무척 고마웠다.
    I was very grateful to my brothers for helping me even though we were each other.
  • 아버지가 사업에 실패할 것은 어두운 밤에 불 보듯이 빤했다.
    The father would fail in business, as if he were watching the fire in the dark night.
  • 나는 처음부터 누가 이길 것인지 빤한 싸움은 재미가 없었다.
    I didn't enjoy the obvious fight from the start who would win.
  • 돈 한 푼 없는 그가 입원비며 치료비를 낼 수 없는 것은 빤한 일이었다.
    It was obvious that a penniless man could not pay for hospitalization and treatment.
  • 지수가 숙제를 해 왔을까?
    Has ji-soo been doing her homework?
    한번도 숙제해 온 적이 없는 아이인데, 안 봐도 빤하지.
    I've never done my homework before, and i can't see it.

4. 바라보는 눈이 또렷하다.

4. CHĂM CHĂM: Mắt đang nhìn chằm chằm, rất trong.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빤하게 바라보다.
    Staring at it.
  • 빤하게 쳐다보다.
    Staring at.
  • 눈을 빤하게 뜨다.
    Open one's eyes wide open.
  • 승규는 눈을 빤하게 뜨고 칠판을 올려다보았다.
    Seung-gyu stared up at the blackboard with his eyes wide open.
  • 선생님이 나를 빤하게 바라보시자 나는 조금 부담스러웠다.
    I felt a little burdened when the teacher stared at me.
  • 지수는 나를 빤하게 쳐다보다 나와 눈을 마주치자 고개를 돌렸다.
    Jisoo stared at me and turned her head when she made eye contact with me.
  • 왜 그렇게 나를 빤한 눈으로 바라보는 거야?
    Why are you looking at me with such a glaring eye?
    나한테 뭐 숨기는 거 없어?
    You don't hide anything from me?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빤하다 (빤ː하다) 빤한 (빤ː한) 빤하여 (빤ː하여) 빤해 (빤ː해) 빤하니 (빤ː하니) 빤합니다 (빤ː함니다)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7)