🌟 상중하 (上中下)

Danh từ  

1. 위와 가운데와 아래. 또는 그런 세 등급.

1. THƯỢNG TRUNG HẠ: Trên và giữa và dưới. Hoặc ba đẳng cấp như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상중하 기준.
    Upper-middle-weight standard.
  • 상중하로 구분하다.
    Divide into top, middle, and bottom.
  • 상중하로 나누다.
    Divide into upper, middle, and lower parts.
  • 상중하로 평가하다.
    Evaluate as upper, middle, and lower.
  • 그의 영어 실력은 반에서 상중하 중에 중에 해당한다.
    His english is in the middle of the class.
  • 이 냉장고는 상중하의 세 부분으로 공간을 나눠 편의성을 높였다.
    This refrigerator divided space into three parts of the upper, middle, and lower parts, increasing convenience.
  • 수학 교과서는 상중하의 세 단계로 나뉘어 있어 학생들이 수준과 진로에 맞게 난이도를 선택할 수 있다.
    Mathematics textbooks are divided into three levels, so students can choose difficulty levels according to level and career path.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상중하 (상ː중하)

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46)