🌟

☆☆   Danh từ  

1. 식물의 열매 속에 있는, 앞으로 싹이 터서 자라게 될 단단한 물질.

1. HẠT: Vật chất cứng có bên trong quả của thực vật, về sau nảy mầm và lớn lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 참외의 .
    Oriental melon seed.
  • 없는 수박.
    Seedless watermelon.
  • 를 발라내다.
    The seeds.
  • 를 뿌리다.
    Sowing seeds.
  • 를 심다.
    Plant seeds.
  • 농부는 봄이 되자 곡식의 를 밭에 뿌렸다.
    The farmer sowed the field with grain seeds in spring.
  • 아이들은 수박을 먹으면서 수박의 를 멀리 뱉는 놀이를 하였다.
    The children played a game of spitting the seeds of the watermelon away while eating it.
  • 참외에 있는 는 왜 다 발라내는 거야?
    Why do you remove all the seeds from the melon?
    응, 난 가 잘 소화가 안 되는 것 같아서.
    Yeah, i don't think i can digest well.

2. 동물을 낳아 번식시키는 근원이 되는 것.

2. GIỐNG: Thứ trở thành nguồn gốc để sinh ra động vật và sinh sản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 를 받다.
    Receive the seed.
  • 를 베다.
    Cut seeds.
  • 아버지는 암소가 새끼를 벨 수 있도록 를 받게 했다.
    The father made the cow receive the seed so that it could cut its young.
  • 김 씨는 자기 마굿간에 있는 말들이 가 좋은 것들이라며 자랑을 했다.
    Mr. kim boasted that the horses in his stable were good things for him.
  • 개가 아주 잘생겼네요.
    The dog is very handsome.
    좋은 를 받아서 낳은 놈이거든요.
    He was born with a good seed.

3. (비유적으로) 앞으로 커질 수 있는 근원.

3. HẠT GIỐNG: (cách nói ẩn dụ) Nguồn gốc có thể lớn lên về sau này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문제의 .
    The seed in question.
  • 불행의 .
    Seeds of misfortune.
  • 가 되다.
    Be seeded.
  • 김 선생이 승규를 편애하는 것은 다른 학생들에게 불만의 가 되었다.
    Kim's favoring seung-gyu has become a source of discontent for other students.
  • 급하게 빌려온 돈으로 당장의 걱정은 해결했지만 그 빚은 다시 근심의 가 되었다.
    With the money i borrowed urgently, i solved my immediate worries, but the debt was again a seed of anxiety.
  • 이렇게 놀기만 하다가 재수하는 거 아니야?
    Aren't you just playing around like this and retaking the exam?
    야, 말이 가 돼.
    Hey, words make sense.

4. (낮잡아 이르는 말로) 어떤 가문의 혈통.

4. DÒNG GIỐNG: (cách nói hạ thấp) Huyết thống của gia đình nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양반의 .
    Mr. yangban.
  • 상놈의 .
    Mr. foolish.
  • 가 다르다.
    Seeds are different.
  • 가 따로 있다.
    There is a separate seed.
  • 는 못 속인다.
    Seeds can't be fooled.
  • 김 대감은 양반, 상놈의 는 따로 있다면서 노비들을 업신여겼다.
    Kim despised the slaves, saying, "i have a nobleman and a son-in-law.".
  • 사람들은 이복형제인 둘을 두고 가 다르니 성격도 너무 다르다며 수군거렸다.
    People chatted about the two half-brothers, saying that their personalities are so different because they have different seeds.
  • 김 씨 아들이 도박하다가 경찰에 잡혀갔대요.
    Kim's son was caught by the police while gambling.
    는 못 속인다더니 아들도 그 모양이네.
    You said you can't fool him, but your son must be.

5. 그 식물이나 동물의 씨를 나타내는 말.

5. GIỐNG, HẠT GIỐNG: Từ chỉ giống của thực vật hay động vật đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배추씨.
    Mr. cabbage.
  • 복숭아씨.
    Mr. peach.
  • 살구씨.
    Mr. apricot.
  • 수박씨.
    Mr. watermelon.
  • 조개씨.
    Mr. shellfish.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Bộ phận của thực vật   Giải thích món ăn  

📚 Annotation: 일부 식물이나 동물을 나타내는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226)