🌟 심란하다 (心亂 하다)

Tính từ  

1. 마음이 편안하지 못하고 어지럽다.

1. HOẢNG LOẠN, RỐI BỜI, RỐI REN: Trong lòng không được thoải mái và chóng mặt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 심란한 기분.
    A disturbed mood.
  • 심란한 마음.
    A disturbed mind.
  • 심란한 말투.
    A disturbing accent.
  • 심란한 얼굴.
    An agitated face.
  • 심란한 표정.
    An upset look.
  • 나는 심란한 마음을 달래기 위해 여행을 떠났다.
    I went on a trip to soothe my troubled heart.
  • 나는 행복한 결혼 생활을 할 수 있을지 걱정이 되어 결혼식 전날까지 기분이 심란했다.
    I was in a bad mood until the day before the wedding, worried about whether i could have a happy marriage.
  • 아버지는 나를 항상 심란한 표정으로 바라보셔.
    My father always looks at me with a disturbed expression.
    네가 하도 철없이 구니까 걱정돼서 그러시지.
    I'm worried you're so immature.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 심란하다 (심난하다) 심란한 (심난한) 심란하여 (심난하여) 심란해 (심난해) 심란하니 (심난하니) 심란합니다 (심난함니다)


🗣️ 심란하다 (心亂 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 심란하다 (心亂 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81)